lo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lo trong Tiếng Anh.
Từ lo trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhìn kìa, trông kìa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lo
nhìn kìaadjective |
trông kìaadjective And behold, and lo, I am bwith the faithful always. Và này, và trông kìa, ta luôn luôn ở bvới những kẻ trung thành. |
Xem thêm ví dụ
It is largely a commuter bedroom community, feeding the cities in the Los Angeles area and the San Fernando Valley to the east, and cities in Ventura County to the west. Nó chủ yếu là một cộng đồng phòng ngủ đi lại, cho các thành phố ở khu vực Los Angeles và Thung lũng San Fernando ở phía đông, và các thành phố ở quận Ventura ở phía tây. |
His colleague Lester Earnest told the Los Angeles Times: "The Internet would not have happened nearly as soon as it did except for the fact that John initiated the development of time-sharing systems. Đồng nghiệp của ông, Lester Earnest đã nói với Thời báo Los Angeles: "Internet sẽ không đến như được mong đợi cho đến khi ông John thực hiện việc phát triển các hệ thống chia sẻ thời gian. |
Now, specialists are a little hard to find in South Central Los Angeles, so she gave me this look, like, "Really?" Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?" |
Y-12 initially enriched the uranium-235 content to between 13% and 15%, and shipped the first few hundred grams of this to Los Alamos in March 1944. Y-12 ban đầu làm giàu hàm lượng urani-235 tới khoảng từ 13 tới 15%, và chuyển vài trăm gam sản phẩm đầu tiên tới Los Alamos vào tháng 3 năm 1944. |
In the 1980s and 1990s, the Gipsy Kings and Los Manolos brought their spirit to Catalan rumba. Trong thập niên 1980 và 1990, ban nhạc Gipsy Kings và Los Manolos làm Catalan rumba nổi tiếng khắp thế giới. |
The Los Angeles County coroner's office identified the cause of death as "blunt traumatic asphyxia" and stated that there were "no obvious suspicious circumstances involved". Văn phòng Sở pháp y quận Los Angeles tìm ra nguyên nhân cái chết của anh là do bị chấn thương nặng vùng ngưc và cho biết thêm là "không có bất cứ nghi vấn gì khác quanh vụ việc." |
Eventually frustrated in New York and the lack of progression, Scott moved to Los Angeles, California, after only four months in the state. Thất vọng và chán chường vì không phát triển được gì ở New York, anh quyết định chuyển tới Los Angeles sau 4 tháng ở New York. |
The local pronunciation, however, has remained Ah-LO-wa rather than Ah-LO-ha. Tuy nhiên phát âm địa phương vẫn giữ nguyên là Ah-lowwa hơn là Ah-lo-ha. |
The Los Angeles Times quoted a senior law enforcement source as saying authorities may not pursue charges even if the coroner declares the case a homicide, because Jackson's well-documented drug abuse would make any prosecution difficult. Tờ Los Angeles Times dẫn lời một nguồn thực thi pháp luật cao cấp cho biết các nhà chức trách có thể không truy tố những cáo buộc ngay cả khi nhân viên điều tra tuyên bố đây là vụ án giết người, bởi vì việc Jackson lạm dụng thuốc sẽ làm cho việc truy tố trở nên khó khăn. |
The pornography industry in Los Angeles is on edge after an actor tested positive for HIV . Ngành công nghiệp khiêu dâm ở Los Angeles đang lao đao sau khi một nam diễn viên có kết quả xét nghiệm dương tính với HIV . |
LOS ANGELES – Michael Jackson , the " King of Pop " who once moonwalked above the music world , died Thursday as he prepared for a comeback bid to vanquish nightmare years of sexual scandal and financial calamity . Los Angeles - Michael Jackson , " Vua nhạc Pop " từng trình diễn nhảy bước lùi trong thế giới âm nhạc , chết thứ Năm như anh ấy được chuẩn bị cho nỗ lực trở lại để vượt qua những năm tháng ác mộng bị xì-căng-đan tình dục và khó khăn lớn về tài chính . |
The hotel was built in 1926, in what is known as the Golden Era of Los Angeles architecture, and was named after the 26th president of the United States, Theodore Roosevelt. Khách sạn được xây dựng năm 1926, trong thời kì được gọi lả Kỷ nguyên vàng của kiến trúc Los Angeles và được đặt tên theo vị tổng thống thứ 26 của nước Mỹ, Theodore Roosevelt. |
An ensemble performance of "We Are the World" and "Heal the World" closed Jackson's memorial service at the Staples Center in Los Angeles on July 7, 2009. Sau cái chết đột ngột của ông, "We Are the World" và "Heal the World" đã được hát lại trong lễ tưởng niệm của Jackson tại Trung tâm Staples ở Los Angeles vào ngày 7 tháng 7 năm 2009. |
And I'll be flying to Los Angeles to finalize Israel's deal. Và tôi sẽ bay đến Los Angeles để kiểm tra lại giao kèo của lsrael... |
Ann Powers of the Los Angeles Times saw the song's theme of female empowerment as an extension of that of "Irreplaceable" (2006), and Daniel Brockman of The Phoenix noted that its usage of "blurry pronouns" such as "it" resembles Beyoncé's 2005 single "Check on It". Ann Powers của tờ báo Los Angeles Times nhận thấy chủ đề khích lệ phụ nữ của bài hát và như là một sự mở rộng của đĩa đơn "Irreplaceable" năm 2006 và Daniel Brockman của tờ báo The Phoenix chú ý sự sử dụng của "đại từ không rõ ràng" như từ "it" ("nó") trong đĩa đơn năm 2005 của Beyoncé "Check On It". |
Princess Marie-Christine worked as an actress in Los Angeles using her third name "Daphné". Công chúa Marie-Christine từng là một diễn viên ở Los Angeles với nghệ danh là "Daphné". |
To record the song, she flew to Los Angeles for roughly a week. Để thu âm bài hát, Christina đã bay ra Los Angeles và ở đó trong một tuần. |
In 1970, she married the Grass Roots singer/guitarist, Warren Entner and went to live in Los Angeles. Năm 1970, bà kết hôn với tay guitar và cũng là nhạc sĩ của ban nhạc The Grass Roots, Warren Entner và dọn đến Los Angeles. |
Karmin shot the music video for "Hello" in the China Town plaza in Los Angeles in June 2012. Karmin thực hiện video âm nhạc cho "Hello" tại Khu phố Tàu ở Los Angeles vào tháng 6 năm 2012. |
The single "Dream Baby", released under the name "Cherilyn", received airplay in Los Angeles. Bà phát hành đĩa đơn "Dream Baby" dưới nghệ danh "Cherilyn", được nhận phát thanh tại Los Angeles. |
The video prompts Aaron to return to Los Angeles in search of Christian. Video đã thúc đẩy Aaron trở lại Los Angeles để tìm kiếm Christian. |
Under his direction, tennis was reintroduced to the Olympic program in 1981, as a demonstration sport at the 1984 Summer Olympic Games in Los Angeles, and then a full Olympic sport beginning in the 1988 Summer Olympic Games in Seoul. Dưới sự chỉ đạo của ông, quần vợt được đưa vào chương trình Olympic vào năm 1981, là một môn thể thao trình diễn tại Thế vận hội mùa hè 1984 ở Los Angeles, và sau đó là môn thể thao chính thức từ năm 1988 tại Thế vận hội mùa hè ở Seoul. |
In 2005, Blanco won the Mariana Sansón Argüello National Poetry Award—a literary contest organized yearly by the Nicaraguan Association of Women Writers (ANIDE)—for her book De lo urbano y lo sagrado. Năm 2005, Blanco giành Mariana Sanson Arguello Quốc Thơ đoạt giải một cuộc thi văn học được tổ chức hàng năm do Hiệp hội Nicaragua bộ của phụ nữ nhà văn (ANIDE) -Đối với các cuốn sách của cô De lo Urbano y lo Sagrado. |
Retrieved 19 February 2009. ...Stewart says on the phone from his home in Los Angeles. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2009. ...Stewart says on the phone from his home in Los Angeles. ^ Kaya Burgess (ngày 12 tháng 5 năm 2009). |
57 And again, I say, let not my servant Joseph put his property out of his hands, lest an enemy come and destroy him; for aSatan bseeketh to destroy; for I am the Lord thy God, and he is my servant; and behold, and lo, I am with him, as I was with Abraham, thy father, even unto his cexaltation and glory. 57 Và lại nữa, ta nói, tôi tớ Joseph của ta không được để tài sản ra khỏi tay của mình, kẻo kẻ thù đến hủy diệt hắn; vì Sa Tan đang atìm cách hủy diệt; vì ta là Chúa Thượng Đế của ngươi, và hắn là tôi tớ của ta; và này, và trông kìa, ta ở cùng hắn, như ta đã ở cùng Áp Ra Ham là tổ phụ của ngươi, nghĩa là để mang đến bsự tôn cao và vinh quang cho hắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.