gallbladder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gallbladder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gallbladder trong Tiếng Anh.
Từ gallbladder trong Tiếng Anh có nghĩa là Túi mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gallbladder
Túi mậtnoun (organ in humans and other vertebrates) I thought he just had a gallbladder infection. Tôi tưởng cậu ấy chỉ bị viêm túi mật thôi mà. |
Xem thêm ví dụ
And we're entering an era of truly scarless surgery called NOTES, where the robotic endoscope can come out the stomach and pull out that gallbladder, all in a scarless way and robotically. Và chúng ta đang bước vào kỷ nguyên phẫu thuật không vết, NOTES, nơi robot nội soi có thể đi ra từ dạ dày và lấy túi mật ra mà không để lại bất kỳ vết sẹo nào. |
Gallbladder burst. Túi mật vỡ rồi. |
I thought he just had a gallbladder infection. Tôi tưởng cậu ấy chỉ bị viêm túi mật thôi mà. |
Klaus Schwochau's book Technetium lists 31 radiopharmaceuticals based on 99mTc for imaging and functional studies of the brain, myocardium, thyroid, lungs, liver, gallbladder, kidneys, skeleton, blood, and tumors. Cuốn Technetium của Klaus Schwochau liệt kê 31 dược phẩm phóng xạ dựa trên Tc99m cho các nghiên cứu chiếu chụp và chức năng về não, cơ tim, tuyến giáp, phổi, gan, túi mật, thận, cột sống, máu và các khối u. |
Inflammation and swelling of the gallbladder can reduce normal blood flow to areas of the gallbladder, which can lead to cell death due to inadequate oxygen. Viêm và phù nề túi mật dẫn đến giảm lưu lượng máu bình thường đến các khu vực của túi mật, có thể dẫn đến hoại tử tế bào do thiếu oxy. |
I want Demon Gallbladder Wine! Ta muốn uống Rượu mật yêu! |
However, in time she had to have hip-replacement surgery, and a year and a half later, she underwent a gallbladder operation. Tuy nhiên, với thời gian nàng phải mổ thay xương hông, và một năm rưỡi sau đó phải mổ túi mật. |
After being diagnosed with a blocked gallbladder and going back to Sweden for surgery, deadmau5 replaced Avicii as the final act on the main stage for Saturday. Sau khi được chẩn đoán mắc bệnh về túi mật và phải trở lại Thụy Điển để phẫu thuật, deadmau5 đã thay thế Avicii vào đêm diễn chính. |
Laminoids also lack a gallbladder. Laminoids cũng thiếu một túi mật. |
In addition to enduring the accusations of her superiors, she is diagnosed with gallbladder cancer with approximately six months left to live. Ngoài việc phải chịu đựng những lời buộc tội của cấp trên thì cô còn được chẩn đoán mắc bệnh ung thư túi mật và chỉ còn sống được xấp xỉ sáu tháng nữa. |
If it is diagnosed early enough, it can be cured by removing the gallbladder, part of the liver and associated lymph nodes. Nếu được chẩn đoán sớm, nó có thể được chữa khỏi bằng cách loại bỏ túi mật, một phần của gan và các hạch bạch huyết có liên quan. |
For this and other reasons, Krenz was almost as detested as Honecker had been; one popular joke suggested that the only difference between them was that Krenz still had a gallbladder. Vì lý do này và các lý do khác, Krenz gần như ghê tởm như Honecker; một câu đùa phổ biến cho thấy sự khác biệt duy nhất giữa họ là Krenz vẫn còn bị bàng mật. |
Until recent years, rhinoceros horn, bear gallbladders, and other animal parts like these could be found in such display cases, but now these items are banned. Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gallbladder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gallbladder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.