bilirubin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bilirubin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilirubin trong Tiếng Anh.
Từ bilirubin trong Tiếng Anh có nghĩa là Bilirubin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bilirubin
Bilirubinnoun (chemical compound) Elevated indirect bilirubin, low serum haptoglobin- Bilirubin gián tiếp tăng cao, nồng độ huyết thanh haptoglobin thấp... |
Xem thêm ví dụ
The prince was examined by doctors and underwent blood tests, then spent time in a light box under special coloured light rays to break down the bilirubin substance which causes jaundice. Hoàng tử đã được các bác sĩ kiểm tra kỹ lưỡng bên cạnh việc tiến hành xét nghiệm máu và được ủ trong lồng kính với các tia sáng màu đặc biệt để phá vỡ các phân tử bilirubin gây vàng da. |
Jaundice is a high level of bilirubin in the blood ( bilirubin is a byproduct of the natural breakdown of blood cells , and the liver usually " recycles " it back into the body ) . Vàng da là nồng độ sắc tố da cam trong máu cao ( sắc tố da cam là sản phẩm phụ của các tế bào máu bị phân huỷ tự nhiên , và gan thường " tái tạo " lại vào cơ thể ) . |
A baby who appears jaundiced may have a bilirubin level check , which is done with an instrument placed on the skin or by blood tests . Trẻ bị vàng da có thể được kiểm tra nồng độ sắc tố da cam , được thực hiện bằng một dụng cụ đặt trên da hoặc bằng xét nghiệm máu . |
Bilirubin is excreted in bile and urine, and elevated levels may indicate certain diseases. Bilirubin được bài tiết qua mật và nước tiểu, và nồng độ cao có thể biểu hiện một số bệnh nhất định. |
* Bilirubin level . * Nồng độ sắc tố da cam . |
The conjunctiva of the eye are one of the first tissues to change color as bilirubin levels rise in jaundice. Vàng mắt: Kết mạc của mắt là một trong những mô đầu tiên để thay đổi màu sắc khi nồng độ bilirubin tăng trong vàng da. |
Bilirubin is a substance in the blood that can build up in babies and cause their skin to appear jaundiced ( yellow ) . Sắc tố da cam là chất có trong máu có thể tăng sinh ở trẻ và làm cho da có vẻ vàng ( vàng da ) . |
Usually jaundice is a harmless condition , but if the level of bilirubin gets too high , it can lead to brain damage . Thông thường thì vàng da là chứng bệnh không gây nguy hại gì , nhưng nếu nồng độ sắc tố da cam quá cao thì nó có thể dẫn đến tổn thương não . |
Extremely high levels of bilirubin can cause brain damage , so infants are monitored for jaundice and treated quickly , before bilirubin reaches dangerous levels . Nồng độ sắc tố da cam cực cao có thể làm não bị tổn thương , vì vậy trẻ sơ sinh được theo dõi phát hiện vàng da và điều trị khẩn cấp trước khi sắc tố da cam có thể chạm đến mức độ nguy hiểm . |
Elevations in bilirubin must be expected with RMP treatment (RMP blocks bilirubin excretion) and usually resolve after 10 days (liver enzyme production increases to compensate). Độ cao trong bilirubin phải được dự kiến với điều trị RMP (RMP ngăn chặn sự bài tiết bilirubin) và thường giải quyết sau 10 ngày (sản xuất men gan tăng để bù đắp). |
Babies with this condition stay in the NICU until their bilirubin level drops , usually in about 2 to 3 days . Trẻ bị bệnh này ở lại NICU cho đến khi nồng độ sắc tố da cam giảm xuống , thường thì khoảng từ 2 đến 3 ngày . |
Elevated indirect bilirubin, low serum haptoglobin- Bilirubin gián tiếp tăng cao, nồng độ huyết thanh haptoglobin thấp... |
These tests include prothrombin time (PT/INR), aPTT, albumin, bilirubin (direct and indirect), and others. Các xét nghiệm này bao gồm thời gian đông máu prothrombin (PT/INR), aPTT, albumin, bilirubin (trực tiếp và gián tiếp), và các xét nghiệm khác. |
The production of biliverdin from heme is the first major step in the catabolic pathway, after which the enzyme biliverdin reductase performs the second step, producing bilirubin from biliverdin. Việc sản xuất biliverdin từ heme là bước quan trọng đầu tiên trong quá trình chuyển hóa dị hóa, sau đó enzyme biliverdin reductase thực hiện bước thứ hai, tạo ra bilirubin từ biliverdin. |
Although the yellow skin is a fairly good indicator , a diagnosis is made with a blood test to measure the bilirubin level . Mặc dù da vàng là một dấu hiệu đặc trưng để nhận diện khá chính xác nhưng phải chẩn đoán bằng xét nghiệm máu để đo nồng độ sắc tố da cam . |
AFP binds to copper, nickel, fatty acids and bilirubin and is found in monomeric, dimeric and trimeric forms. AFP liên kết với đồng, niken, axit béo và bilirubin và được tìm thấy dưới các hình thức đơn trùng, nhị trùng và tam trùng. |
Although a certain degree of this is expected , if an infant becomes jaundiced earlier than expected or their bilirubin level is higher than is normal , then the doctor will follow the baby very closely . mặc dù người ta cũng nghĩ trẻ bị vàng da ở một chừng mực nào đó và nếu trẻ bị vàng da sớm hơn dự đoán hoặc nồng độ sắc tố da cam của trẻ cao hơn bình thường thì bác sĩ sẽ phải theo dõi trẻ rất cẩn thận . |
Isolated elevations in bilirubin can be safely ignored. Nồng độ cô lập trong bilirubin có thể được bỏ qua một cách an toàn. |
Jaundice is caused by the accumulation of bilirubin in the blood , skin , and other tissues due to the temporary inability of the newborn 's immature liver to clear this substance from the body effectively . Chứng vàng da gây ra bởi sự tích tụ sắc tố da cam trong máu , da và các mô khác do gan của bé tạm thời chưa phát triển hoàn thiện nhằm để đẩy chất này ra ngoài cơ thể một cách có hiệu quả . |
Jaundice occurs when a baby has increased blood cell breakdown and the liver can't handle the extra bilirubin , which builds up , giving the skin and the whites of the eyes a yellowish color . Chứng vàng da xảy ra khi hiện tượng phân huỷ tế bào máu của trẻ tăng lên và gan không thể xử lý nổi lượng sắc tố da cam dư thừa , gây tăng sinh lượng sắc tố này , làm cho da và tròng trắng mắt chuyển sang màu vàng nhạt . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilirubin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bilirubin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.