baby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baby trong Tiếng Anh.
Từ baby trong Tiếng Anh có các nghĩa là em bé, bé, nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baby
em bénoun (very young human being) It's OK to leave the baby to cry on occasion. Thỉnh thoảng để em bé khóc cũng tốt. |
bénoun (very young human being) It's OK to leave the baby to cry on occasion. Thỉnh thoảng để em bé khóc cũng tốt. |
nhỏadjective pronoun noun The constant attention that babies demand is exhausting . Quan tâm thường xuyên đến nhu cầu của trẻ nhỏ khiến cho bạn trở nên kiệt sức . |
Xem thêm ví dụ
And I'll keep doing this for Patrícia, my namesake, one of the first tapirs we captured and monitored in the Atlantic Forest many, many years ago; for Rita and her baby Vincent in the Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Upon first arriving there, the first goal that I had was for me to identify an apartment, so I could bring my wife and my new baby, Melanie, out to join me in Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Thanks, baby. Em vẫn rất gợi cảm |
The first is that the babies are listening intently to us, and they're taking statistics as they listen to us talk -- they're taking statistics. Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu. |
Instead of rejecting the growing embryo as foreign tissue, it nourishes and protects it until it is ready to emerge as a baby. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
But babies generally recover from the laser surgery in 24 to 48 hours . Nhưng thường thì trẻ có thể phục hồi khỏi cuộc phẫu thuật bằng tia la - de trong khoảng từ 24 đến 48 tiếng đồng hồ . |
There was a very sick orangutan baby, my first encounter. Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. |
Like any good mother , when Karen found out that another baby was on the way , she did what she could to help her 3-year old son , Michael , prepare for a new sibling . Khi Karen biết mình có thai , như những bà mẹ khác , cô đã chuẩn bị tâm lý cho Michael , đứa con trai 3 tuổi đón nhận em mình . |
Fred baby, they only got her on $ 10,000 bail. Họ cho bảo lãnh cổ chỉ với 10.000 đô. |
Stop being such a baby. Đừng như trẻ con thế anh. |
He had just found out that he had to move his wife and young baby boy today from the apartment where they have been living to another one nearby. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
I'm sorry, baby, but you're not her. nhưng con không phải cô ấy. |
Although recovery time varies from child to child , many babies bounce back from PDA treatment in several days . Mặc dù thời gian hồi phục không trẻ nào giống trẻ nào , nhưng nhiều bé có thể hồi phục nhanh khỏi bệnh ống động mạch trong một vài ngày . |
Her hair was big, and she sat in a hospitalbed holding a baby wrapped up fight in a striped blanket. Tóc cô phồng to, và cô ngồi trong giường bệnh ôm một đứa trẻ quấn tã kẻ sọc. |
It is, shortly, going to think it's got the ugliest Tasmanian devil baby in the world, so maybe it'll need some help to keep it going. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
You have baby, you need Semyon's DNA. Ông đã có đứa trẻ, ông cần có DNA của Semyon. |
Soon, Tim learns that the baby can talk like an adult, and he introduces himself as "The Boss". Ngay sau đó, Tim vô tình biết được đứa bé có thể nói chuyện như một người lớn và nó tự giới thiệu mình là 'Sếp' (the Boss). |
Hey, baby. Chào con yêu. |
Even if a baby wanted to feed its parents, it is not well equipped to do so in practice. Cho dù nếu một đứa trẻ muốn chăm sóc cha mẹ nó, nó cũng không được trang bị đầy đủ để làm điều đó trong thực tế. |
Baby, I love Korea. Tôi yêu Hàn Quốc. |
It appears that the baby is eating a hot dog. Hình như bé đang ăn xúc xích. |
Don't go anywhere near Anna Watson or her baby. Đừng đến gần Anna Watson hoặc con của cô ấy. |
A baby’s body rhythms are synchronized with those of her mother. Nhịp điệu cơ thể của một đứa trẻ luôn theo nhịp cơ thể mẹ nó. |
This mantis that I give to you was one of 300 nymphs, babies... about this big. Con bọ ngựa này thần cho Hoàng Thượng từng là một trong 300 con ấu trùng... chỉ to như này. |
They dragged Mom away the same way when we were babies. Chúng bắt mẹ đi như thế khi ta còn bé. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baby
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.