baby girl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baby girl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baby girl trong Tiếng Anh.
Từ baby girl trong Tiếng Anh có các nghĩa là bé, em bé, con gái, cô gái, gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baby girl
bé
|
em bé
|
con gái
|
cô gái
|
gái
|
Xem thêm ví dụ
Hello, Baby Girl. Hello, bé gái. |
Your little boyfriend Is twisted, And now he's got Your baby girl. Thằng bạn trai của anh đang xoắn lên, và giờ hắn có con gái của anh. |
Because he got something special planned for your baby girl. Bởi vì ông ấy đã có một kế hoạch đặc biệt cho con gái anh. |
2 When Harald was arrested, his wife, Elsa, was still breast-feeding their ten-month-old baby girl. 2 Khi anh Harald bị bắt, vợ anh là Elsa vẫn còn nuôi con gái mười tháng tuổi bằng sữa mẹ. |
Thanks, baby girl. Cảm ơn, baby girl. |
Reports say that in Asia “baby girls often receive a poor welcome.” Các báo cáo nói rằng tại Á Châu “cha mẹ thường không vui khi sanh con gái”. |
Hi, baby girl. chào cô gái bé bỏng |
That's my baby girl. Đó là con gái tớ mà! |
Aw, you are breakin My heart, baby girl. Cô đang làm tan nát trái tim tôi đó, baby girl. |
Now, you might be my baby girl, but I'm not your mama. Cô có thể là bé con của tôi, nhưng tôi không phải mẹ cô. |
This year three of our sons have become new fathers of baby girls. Năm nay, ba trong số các con trai của chúng tôi đã trở thành cha của các bé gái. |
Seo-young is once again Mrs. Kang and now have a baby girl with Woo-jae. Seo-young là một lần nữa là Bà Kang và bây giờ đã có một bé gái với Woo-jae. |
I don't know if Tom's nose is what you want a baby girl to have. Không biết con gái mà có cái mũi giống Tom lớn lên sẽ ra sao nữa. |
Vicky was a lovely baby girl —healthy, cute, and full of life. Vicky, một bé gái dễ thương—khỏe mạnh, lanh lợi, và sinh động. |
For now we'll just call her Baby Girl Greene. Vậy chúng ta cứ gọi nó là Bé Gái Greene. |
Ah, baby girl, you never disappoint. Ah, baby girl, cô không bao giờ làm ai thất vọng. |
At the end of the story, Soichiro and Sumi have a baby girl. Cuối truyện, Soichiro và Sumi có với nhau một bé gái xinh xắn. |
She's due to deliver a baby girl in two weeks. Cô ấy sẽ sinh một bé gái trong hai tuần tới. |
Once I got my baby girl. Sau khi đi đón con tao. |
But mostly, I take care of Baby Girl. Nhưng việc chính là chăm sóc em bé |
Thanks, baby girl. Cảm ơn cô. |
Siti , 18 , gave birth to a baby girl at the shelter . Siti , 18 tuổi , đã sinh một bé gái tại nơi ẩn náu . |
Baby girl, there's nothing to know. Baby girl, có gì để biết đâu. |
What are you gonna tell baby girl about... everything? Em định kể thế nào với con... về tất cả mọi thứ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baby girl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baby girl
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.