babble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ babble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ babble trong Tiếng Anh.
Từ babble trong Tiếng Anh có các nghĩa là bập bẹ, róc rách, lao xao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ babble
bập bẹverb Baby is also beginning to babble , maybe saying dada and mama . Bé cũng bắt đầu bập bẹ nói , chẳng hạn như dada và mama . |
róc ráchverb He had known the simple joys of listening to babbling brooks and the bleating of lambs responding to his voice. Ông có những niềm vui giản dị như là nghe tiếng suối chảy róc rách, và tiếng be be của những chú cừu con. |
lao xaonoun (the sound of flowing water) |
Xem thêm ví dụ
What helps our words to be ‘a bubbling torrent of wisdom’ instead of a babbling brook of trivialities? Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào? |
Baby will show emotions by babbling happily when a bright toy appears , or grunting and crying angrily when you take it away . bé sẽ bày tỏ cảm xúc bằng cách bi bô vui mừng khi nhìn thấy đồ chơi sặc sỡ , hoặc lè nhè và khóc toáng lên khi bạn đem cất đi . |
What are you babbling about? Cô lảm nhảm cái gì vậy? |
Bicky thanked him heartily and came off to lunch with me at the club, where he babbled freely of hens, incubators, and other rotten things. Bicky cảm ơn anh chân thành và đã đi ăn trưa với tôi ở câu lạc bộ, nơi ông babbled tự do của gà, vườn ươm, và những thứ thối khác. |
Sorry, you babbling idiots. Xin lỗi, các cô nói lảm nhảm gì thế? |
Isaiah’s teaching sounded to Judah like foreign babble. Sự dạy dỗ của Ê-sai nghe như là tiếng lạ đối với Giu-đa. |
Feely had got to her feet but was still clinging to me like a limpet to a battleship, babbling on excitedly. Feely đã đứng lên nhưng vẫn ôm chặt lấy tôi như một con sao biển bám ghì lấy chiến hạm, lắp bắp vì phấn khích. |
Cut the psycho-babble bullshit, Mom! Mẹ dẹp cái chuyện tâm lý học vớ vẩn đi được không? |
Lord, I'm babbling away like some old biddy at a tea party! Ôi chúa ơi, tôi lại lảm nhảm như con chim trên bàn trà rồi. |
It don't make no difference if you don't hear or understand, you just... ( babbles )... talking. ( giggles ) Không có gì khác nhau nếu cậu không nghe hay hiểu, cậu chỉ nói chuyện. |
I have to filter out a lot of witless babble. Tôi phải bỏ qua nhiều thứ lảm nhảm. |
In fact, when we first went out to raise money to start Babble, the venture capitalists said, Trên thực tế, khi chúng tôi bắt đầu đi kêu gọi tài trợ để mở Babble, những nhà đầu tư mạo hiểm nói, |
Brother, stop babbling. Sư đệ, đứng nói nhảm. |
He was babbling, not making any sense. Ông ta lảm nhảm gì đó, không rõ nghĩa. |
Without such pauses, what is said may sound like babble instead of clear expression of thought. Nếu không tạm ngừng, lời nói có thể nghe như tiếng lảm nhảm thay vì diễn đạt ý tưởng rõ ràng. |
To them, the Witnesses seem to be babbling repetitiously, like babes. Đối với họ, các Nhân Chứng dường như chỉ lặp đi lặp lại, nói nhảm như con nít. |
Parents respond to their infant’s babbling with animated speech of their own, and this too serves a purpose. Cha mẹ đáp lại con bằng những lời ngộ nghĩnh và điều này cũng có mục đích. |
Enough babbling. Nói nhảm thế đủ rồi. |
Right now there is an aspiring teacher in a graduate school of education who is watching a professor babble on and on about engagement in the most disengaging way possible. Ngay bây giờ, có một giáo viên đầy khát vọng tại trường sư phạm đang theo dõi một vị giáo sư lảm nhảm về sự kết nối trong dạy học một cách kém thu hút nhất. |
I will not have you, in the course of a single evening, besmirching that name by behaving like a babbling, bumbling band of baboons. bôi nhọ đến cái tên đó bằng cách cư xử như thằng hề. |
Spare me the techno-babble, please. Làm ơn bỏ qua chuyện kỹ thuật cho tôi nhờ. |
Baby is also beginning to babble , maybe saying dada and mama . Bé cũng bắt đầu bập bẹ nói , chẳng hạn như dada và mama . |
Spare me the techno- babble, please Làm ơn bỏ qua chuyện kỹ thuật cho tôi nhờ |
Who of us is bored by feeling gentle breezes, by the touch of those whom we love, by the sound of babbling brooks, waves crashing against the shore, birds chirping or singing, by seeing gorgeous sunsets, winding rivers, clear lakes, cascading waterfalls, lush meadows, towering mountains or palm-lined beaches, and by catching the scent of sweet-smelling flowers? —Compare Song of Solomon 2:11-13. Có ai thấy chán vì cảm thấy một cơn gió nhẹ thổi qua, được những người mà mình yêu thương vuốt ve, nghe tiếng suối chảy róc rách, tiếng sóng biển vỗ vào bờ, tiếng chim hót líu lo, ngắm cảnh hoàng hôn rực rỡ, những giòng sông uốn khúc, những hồ trong vắt, những thác nước đổ xuống cuồn cuộn, những đồng cỏ xanh vờn, những núi non cao ngất như tháp hay những hàng dừa nghiêng mình bên bờ biển, và được ngửi hương thơm thoang thoảng của bông hoa? (So sánh Nhã-ca 2:11-13). |
Little did I realize that I was babbling on and on, talking faster and more intensely with each passing moment. Tôi chẳng biết là mình đã nói tràng giang đại hải, càng lúc càng nhanh, càng sôi nổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ babble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới babble
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.