fetus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fetus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fetus trong Tiếng Anh.
Từ fetus trong Tiếng Anh có các nghĩa là thai, bào thai, phôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fetus
thainoun (fetus) And the basis of the fetus' prediction is what its mother eats. Và cơ sở thông tin cho các bào thai đó là dựa vào những gì mẹ chúng ăn. |
bào thainoun (fetus) And the basis of the fetus' prediction is what its mother eats. Và cơ sở thông tin cho các bào thai đó là dựa vào những gì mẹ chúng ăn. |
phôinoun Just terminating the fetus when it's glued to her intestines is high-risk surgery. Loại bỏ phôi thai khi nó dính với ruột của cô ta là một phẫu thuật rủi ro rất lớn. |
Xem thêm ví dụ
No, the fetus name. Không, tên của bào thai. |
The flavors of the food a pregnant woman eats find their way into the amniotic fluid, which is continuously swallowed by the fetus. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
You 'll need to take special precautions with medications because many prescription and over-the-counter medications can negatively affect the fetus . Bạn nên đề phòng đặc biệt nhiều dược phẩm vì nhiều loại thuốc theo toa và thuốc mua tự do không theo toa có thể gây ảnh hưởng bất lợi cho bào thai . |
These weeks are the period of the most rapid development of the Fetus. Các tuần này là khoảng thời gian thai nhi phát triển mạnh mẽ nhất. |
The development of this technology has led to sex-selective abortion, or the termination of a fetus based on sex. Sự phát triển của kỹ thuật này đã dẫn tới phá thai lựa chọn giới tính, hay việc loại bỏ thai nhi dựa trên giới tính. |
The resulting tuning and tweaking of a fetus' brain and other organs are part of what give us humans our enormous flexibility, our ability to thrive in a huge variety of environments, from the country to the city, from the tundra to the desert. Sự điều chỉnh có định hướng của bộ não thai nhi và các bộ phận khác trong cơ thể là một trong những đặc tính riêng biệt chỉ con người mới sở hữu. Khả năng thích ứng linh hoạt, khả năng ứng phó trước sự đa dạng của môi trường sống, từ nông thôn đến thành phố, từ lãnh nguyên lạnh giá đến sa mạc cằn cỗi. |
If the fetus continues to grow at this speed for the entire 9 months, it would be 1. 5 tons at Birth. Nếu thai nhi tiếp tục phát triển với tốc độ này trong suốt thời gian chín tháng, cân nặng khi sinh sẽ là 1, 5 tấn. |
Smoking puts nicotine into the bloodstream of the fetus, and also causes carbon monoxide to replace oxygen in its blood. Hút thuốc lá cũng khiến chất nhựa ni-cô-tin vào dòng máu của bào thai, và biến dưỡng khí trong máu thành thán khí. |
But the pregnant woman's own voice reverberates through her body, reaching the fetus much more readily. Nhưng tiếng nói của người mẹ vang lại trong cơ thể của mình, và truyền đến bào thai dễ dàng hơn. |
Nakamura also separately illustrated and described a fetus, that Leonard Compagno later concluded was probably of a common thresher. Nakamura cũng riêng minh họa và mô tả một bào thai, Leonard Compagno sau đó kết luận có thể là của cá nhám đuôi dài thông thường. |
The function of AFP in adult humans is unknown; however, in rodents it binds estradiol to prevent the transport of this hormone across the placenta to the fetus. Chức năng của AFP ở người lớn là chưa biết, tuy nhiên, trong bào thai, nó liên kết với estradiol để ngăn chặn việc vận chuyển các hormone này qua nhau thai. |
Because sounds from the outside world have to travel through the mother's abdominal tissue and through the amniotic fluid that surrounds the fetus, the voices fetuses hear, starting around the fourth month of gestation, are muted and muffled. Vì các âm thanh từ thế giới bên ngoài phải đi qua lớp màn bụng dưới và qua bọc nước ối, những âm thanh bào thai nhận biết được, bắt đầu từ tháng thứ tư, là không âm hoặc âm bị rò. |
And the basis of the fetus' prediction is what its mother eats. Và cơ sở thông tin cho các bào thai đó là dựa vào những gì mẹ chúng ăn. |
A mammalian fetus, if it loses a limb during the first trimester of pregnancy, will re-grow that limb. Một bào thai của động vật có vú, nếu mất 1 chi trong 3 tháng đầu thai nghén sẽ tự mọc lại chi đó |
2 Movement of fetus toward the birth canal 2 Thai nhi di chuyển về phía cổ tử cung |
Additionally, a large blood vessel that bypasses the lungs while the fetus is in the womb automatically constricts at birth; blood now goes to the lungs, where it can be oxygenated as baby takes its first breath. Thêm vào đó, có một mạch máu lớn chảy tắt không qua buồng phổi khi bào thai còn ở trong tử cung, nhưng lúc em bé ra đời thì mạch máu này sẽ tự động thắt lại; giờ đây máu chảy qua phổi, lấy dưỡng khí khi em bé hít hơi thở đầu tiên. |
When a pregnant woman drinks, her developing child also drinks, and the toxic effect of alcohol is especially devastating at this formative stage of the fetus. Khi một phụ nữ mang thai uống rượu, đứa bé đang phát triển cũng “uống theo”, và tác hại của rượu đặc biệt kinh khủng trong giai đoạn hình thành của bào thai. |
Miscarriage, also known as spontaneous abortion and pregnancy loss, is the natural death of an embryo or fetus before it is able to survive independently. Trong y học, hư thai, sảy thai, hay sẩy thai là cái chết tự nhiên của bào thai trước khi nó có khả năng sống sót độc lập. |
Also , it is n't unusual to see infants born with blisters on the fingers , hands , or arms because the fetus can suck while still in the uterus . Ngoài ra , chẳng ngạc nhiên gì khi thấy trẻ sơ sinh bị giộp ngón tay , bàn tay hoặc cánh tay vì bào thai có thể nút được khi vẫn còn nằm trong tử cung . |
So what a fetus is learning about in utero is not Mozart's " Magic Flute " but answers to questions much more critical to its survival. Vậy nên những gì bào thai nhận biết được khi còn trong bụng mẹ không phải là bản nhạc " Magic Flute " của Mozart mà là những câu trả lời đóng vai trò thiết yếu cho sự tồn tại của chính đứa bé. |
On 18 August 2010, Vũ Nguyễn Hà Anh was officially appointed as UNICEF Goodwill Ambassador in Vietnam, with five main missions: fighting against stigma and discrimination against children, children affected by HIV/AIDS, youth awareness on HIV/AIDS prevention, advocacy for traffic safety and the importance of wearing helmets for children, and encourage change in social and cultural considerations related to breastfeeding and sex fetus selection. Ngày 18 tháng 8 năm 2010, Vũ Nguyễn Hà Anh chính thức được Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc bổ nhiệm làm đại sứ thiện chí của UNICEF tại Việt Nam, với 5 nhiệm vụ chính: đấu tranh chống kỳ thị và phân biệt đối xử với trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS, nâng cao nhận thức của giới trẻ về phòng chống HIV/AIDS, vận động thực hiện an toàn giao thông và tầm quan trọng của việc đội mũ bảo hiểm cho trẻ em, khuyến khích những thay đổi về mặt xã hội và văn hóa liên quan đến việc nuôi con bằng sữa mẹ và lựa chọn giới tính thai nhi. |
Even so, life for a newborn baby would be short were it not for a development that takes place in the womb when a fetus is only about four months old. Dù thế, sự sống của đứa bé chỉ ngắn ngủi nếu không có một sự nẩy nở xảy ra trong tử cung khi bào thai mới có bốn tháng. |
A fetus with SLOS cannot produce cholesterol, and may use 7DHC or 8DHC as precursors for estriol instead. Một bào thai với SLOS không thể tạo ra cholesterol và có thể sử dụng 7DHC hoặc 8DHC làm tiền chất cho estriol thay thế. |
If this is so, Proverbs 3:8 may be emphasizing our need for utter dependence upon God —much as a helpless fetus is completely dependent upon its mother for nourishment. Nếu vậy thì Châm-ngôn 3:8 có thể nhấn mạnh việc chúng ta cần phải hoàn toàn lệ thuộc vào Đức Chúa Trời, y như thai nhi yếu ớt hoàn toàn lệ thuộc vào sự nuôi dưỡng của người mẹ. |
A pregnant woman passes some immunity to her developing fetus. Người đàn bà có thai truyền phần nào sự miễn nhiễm cho bào thai đang phát triển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fetus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fetus
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.