kit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kit trong Tiếng Anh.
Từ kit trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ, bộ đồ nghề, túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kit
bộnoun Doc, you got a knife in that manicuring kit of yours? Nè, Bác sĩ, anh có con dao nào trong bộ đồ nghề của anh không? |
bộ đồ nghềadjective Doc, you got a knife in that manicuring kit of yours? Nè, Bác sĩ, anh có con dao nào trong bộ đồ nghề của anh không? |
túinoun Do you have an emergency kit prepared and ready to go? Bạn có sẵn một túi dự phòng khẩn cấp không? |
Xem thêm ví dụ
Oh my God, Kit, you are not gonna believe what I'm doing next. Ôi Chúa ơi, Kit, Anh sẽ không tin được, những điều tôi sẽ làm tiếp theo đâu. |
kit felt it'd be safer and quicker than shopping. Kit nghĩ vậy sẽ an toàn hơn và nhanh hơn là mua sắm ở dưới phố. |
Ned's illegitimate son Jon Snow (Kit Harington) and his friend, Samwell Tarly (John Bradley), serve in the Night's Watch under Lord Commander Jeor Mormont (James Cosmo). Con trai ngoài giá thú của Ned, Jon Snow (Kit Harington) và người bạn của anh, Samwell Tarly (John Bradley), phục vụ trong Đội tuần đêm dưới Lãnh chúa chỉ huy Jeor Mormont (James Cosmo). |
It includes Self-configuring kits for deployment from desktop to datacenter to cloud, software that secures physical, virtual and cloud-based endpoints, and software that uses a Network of malware data to stay updated. Nó bao gồm Self-configuring kits for deployment từ máy tính để bàn tới trung tâm dữ liệu tới đám mây, phần mềm bảo mật thiết bị đầu cuối dựa trên vật lý, máy ảo, dựa trên đám mây và phần mềm sử dụng dữ liệu Mạng lưới các phần mềm độc hại để cập nhật. |
Among the numerous airframe modifications available: a cargo conversion for the 90 model, the CargoLiner, which replaces the rear door with a large pallet accessible cargo door, a heavy duty floor structure and cabin cargo liner, also a crew hatch for cockpit access for the crew in the 90, 100, and 200; a Wing Front Spar Reinforcement Kit for both 90 and 100 Series aircraft,; a modification for the entire King Air line that entails reworking and extending the nose to house a baggage compartment as well as the avionics normally found in the noses of King Air aircraft. Trong số những gói sửa đổi khung được cung cấp; một phiên bản chở hàng cho model 90, CargoLiner, thay thế cửa sau bằng một cửa chất hàng có thể chất những pallet hàng lớn, một kết cấu sàn có khả năng chở hặng và một cabin chở hàng, tương tự một cửa vào cho phi đội trong những chiếc 90, 100, và 200; Một Bộ Tăng cường Trụ Cánh Trước cho cả những chiếc serie 90 và 100,; một gói chuyển đổi cho toàn bộ dòng King Air gồm cả việc làm lại và kéo dài mũi để làm nơi chứa hành lý cũng như các hệ thống điện tử thông thường ở trong mũi những chiếc King Air. |
During the production of their second album, Origin of Symmetry (2001), Muse experimented with instrumentation such as a church organ, Mellotron, animal bones, and an expanded drum kit. Bài chi tiết: Origin of Symmetry Trong quá trình sản xuất album thứ 2 Origin of Symmetry, nhóm đã thử nghiệm với các nhạc cụ như loại đàn organ dùng trong nhà thờ, đàn Mellotron, và bộ trống expanded drum(?). |
They are our body's own repair kits, and they're pluripotent, which means they can morph into all of the cells in our bodies. Chúng chính là bộ kit tự sửa chữa của cơ thể chúng ta, và chúng vạn năng, tức là chúng có thể biến đổi thành tất cả các tế bào trong cơ thể của chúng ta. |
The quality and complexity of printer designs, however, as well as the quality of kit or finished products, varies greatly from project to project. Tuy nhiên, chất lượng và độ phức tạp của thiết kế máy in, cũng như chất lượng của bộ kit hay sản phẩm cuối cùng, thay đổi rất nhiều từ dự án này đến dự án khác. |
They assembled and distributed 8,500 hygiene kits and food packages. Họ thu thập và phân phối 8.500 bộ dụng cụ vệ sinh và các gói thực phẩm. |
The Android software development kit (SDK) includes a comprehensive set of development tools. Bộ phát triển phần mềm (SDK) cho Android bao gồm một tập hợp đầy đủ các công cụ phát triển. |
During the preparation to the war in Iraq in 2003 the United States Army purchased several D9 armor kits from the IDF and used them to produce similarly fortified D9s. Trong thời gian chuẩn bị cho chiến tranh tại Iraq năm 2003 Quân đội Mỹ đã mua nhiều bộ giáp D9 từ IDF và sử dụng chúng để tạo ra những chiếc D9 bọc thép tương tự. |
All right, so, Kit and Rick came back screwed-up. Kit và Rick quay lại và bị hoảng loạn. |
As part of the promotional efforts, Kit Kat bars in the shape of the Android robot logo were produced, while Hershey ran a contest in the United States with prizes of Nexus 7 tablets and Google Play Store credit. Trong một phần của nỗ lực quảng bá, các thanh kẹo Kit Kat với hình dạng của biểu trưng người máy Android đã được sản xuất, trong khi đó Hershey tổ chức một cuộc thi tại Hoa Kỳ với giải thưởng là máy tính bảng Nexus 7 và tài khoản tín dụng trên Google Play Store. |
Now he is taking Kwok Kit’s pulse from both wrists in several positions and with varying pressures, a procedure that is believed to reveal the condition of various organs and parts of the body. Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể. |
It was the dawn of interactive TV, and you may have noticed they wanted to sell you the Winky Dink kits. Đó là thuở bình minh của truyền hình tương tác và các bạn có thể nhận ra họ muốn bán bộ dụng cụ Winky Dink cho bạn. |
How about a canteen or a med kit or a decent fricking tent? Không hề có đồ ăn, đồ cứu thương... hay lều ngủ nào sao? |
kit went to work in the feedlot while I carried on with my studies. Kit đi làm ở trại bò trong khi tôi tiếp tục học. |
Get your kit and get out. Dọn đồ và đi đi. |
He used that kit from the album Wishmaster to the end of the Once world tour in 2005. Anh đã sử dụng dàn trống này trong album Wishmaster cho đến hết chuyến lưu diễn thế giới cho album Once năm 2005. |
It's a great kit. Bộ trống tốt quá. |
The HMMWV is capable of fording 2.5 ft (76 cm) normally, or 5 ft (1.5 m) with the deep-water fording kits installed. Chiếc HMMWV có khả năng lội nước sâu 2.5 ft (76 cm) trong điều kiện bình thường, hay 5 ft (1.5 m) với hệ thống hỗ trợ lội nước được lắp đặt. |
Foxit also provides a variety of PDF software development kits (SDKs) for developers wanting to create custom PDF applications. Foxit cũng cung cấp nhiều bộ công cụ phát triển phần mềm PDF (SDK) cho các nhà phát triển muốn tạo các ứng dụng PDF tùy chỉnh. |
Kit got married again. Kit đã kết hôn một lần nữa. |
Thingiverse was started in November 2008 by Zach Smith as a companion site to MakerBot Industries, a DIY 3D printer kit making company. Thingiverse được bắt đầu vào tháng 11 năm 2008 bởi Zach Smith là một trang web đồng hành với MakerBot Industries, một công ty sản xuất kit máy in 3D DIY. |
The resulting joint-venture company Harbin Embraer Aircraft Industry began producing the ERJ145 for the Chinese market by assembling complete knock down kits prepared by other worldwide Embraer operations. Công ty liên doanh là Harbin Embraer, bắt đầu sản xuất ERJ 145 cho thị trường Trung Quốc, công ty Harbin Embraer sẽ lắp ráp các bộ phận được chuyển đến, sau sản xuất tại các nhà máy khác của Embraer trên khắp thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.