bachelor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bachelor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bachelor trong Tiếng Anh.
Từ bachelor trong Tiếng Anh có các nghĩa là cử nhân, hiệp sĩ, kỵ sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bachelor
cử nhânnoun I just didn't realize there was Amish bachelors. Tôi không hề biết là có cả cử nhân Amish. |
hiệp sĩnoun By the end of tonight's episode, one of you lucky ladies... will be chosen by the bachelor to go on a dream date. Phần kết của tối nay, Một người may mắn trong các bạn... sẽ được hiệp sĩ hò hẹn. |
kỵ sĩnoun |
Xem thêm ví dụ
Rapelang graduated with honours from the University of Cape Town in 2005 with a bachelor's degree in Business Science with a specialty in Computer Science. Rapelang tốt nghiệp danh dự của Đại học Cape Town năm 2005 với bằng cử nhân Khoa học Kinh doanh với chuyên ngành Khoa học Máy tính. |
At the University of Nairobi she earned her first degree, Bachelor of Medicine & Surgery, in 1984. Tại Đại học Nairobi, bà đã lấy được bằng tốt nghiệp đầu tiên, Cử nhân Y khoa & Phẫu thuật, vào năm 1984. |
Topica Edtech Group offers online bachelor's degree programs, online English speech tutoring and training courses in a variety of topics. Tổ hợp giáo dục Topica cung cấp các chương trình giáo dục trực tuyến, các chương trình học tiếng Anh trực tuyến và khóa học đào tạo trên nhiều lĩnh vực. |
Meanwhile I'm going to enjoy being a bachelor for a while. Trong khi đó tôi sẽ tận hưởng cuộc sống độc thân một thời gian. |
She attended the University of the West Indies, Mona, graduating with a Bachelor of Arts degree in English (B.A. English) in 1971. Bà theo học Đại học West Indies, Mona, tốt nghiệp Cử nhân Nghệ thuật bằng tiếng Anh (BA English) năm 1971. |
He graduated from the Bronx High School of Science in 1966, received his bachelor's degree from the University of Michigan in 1969, and his PhD in 1974 from Harvard University, where his graduate advisor was Sidney Coleman. Ông tốt nghiệp từ trường Trung học Bronx năm 1966, nhận bằng cử nhân từ Đại học Michigan năm 1969 và bằng tiến sĩ năm 1974 của trường Đại học Harvard, nơi cố vấn cao nhất của ông là Sidney Coleman. |
Alexander attended the University of the Witwatersrand where she obtained a bachelor's degree and a Master of Arts in Fine Arts in 1982 and 1988. Alexander học Đại học Witwatersrand, nơi bà có bằng cử nhân và Thạc sĩ Mỹ thuật năm 1982 và 1988. |
He received a bachelor’s degree in English and American literature from Harvard University and later a master’s degree in business administration from the Stanford Graduate School of Business. Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business. |
Monday was admitted to Makerere University in 1984, graduating in 1987, with a Bachelor of Arts in economics and education. Monday nhập học Đại học Makerere vào năm 1984, tốt nghiệp năm 1987, với bằng Cử nhân Kinh tế và Giáo dục. |
She graduated from Adelphi University in 1995 with a Bachelor’s degree in Political Science and a minor in French. Bà tốt nghiệp Đại học Adelphi năm 1995 với bằng Cử nhân Khoa học Chính trị và ngành phụ (minor) tiếng Pháp. |
In 2010 my son finished his bachelor’s degree and is truly “finding joy in life.” Vào năm 2010, con trai tôi tốt nghiệp và nhận được bằng cử nhân của nó và thật sự “tìm thấy niềm vui trong cuộc đời.” |
After graduating from Emerson College with a bachelor's degree in Communication Studies, she became part of the Dark Room Collective of Black writers, and went on to earn a master's degree in English and creative writing from New York University. Sau khi tốt nghiệp trường Cao đẳng Emerson với bằng cử nhân về Nghiên cứu Truyền thông, bà tham gia một phần sáng tác tập thơ Dark Room Collective do các nhà thơ da màu sáng tác, tiếp tục lấy bằng thạc sĩ tiếng Anh và viết sáng tạo từ Đại học New York. |
One of the victims was out for his bachelor party. 1 nạn nhân ra ngoài dự tiệc độc thân. |
Abarca is seeking a Bachelor’s degree in English and hopes to become an English teacher. Abarca đang trên con đường lấy bằng Cử nhân tiếng Anh và hy vọng trở thành giáo viên tiếng Anh. |
The business programs in the following degrees are accredited by the IACBE: Bachelor of Business Administration (B.B.A.), with majors in Accounting, Economics, Finance, Management, Marketing and Marketing Communications; and the Master of Business Administration (M.B.A.), with concentrations in Finance and Marketing. Các chương trình kinh doanh ở các mức độ sau đây được công nhận bởi IACBE: Cử nhân Quản trị Kinh doanh (B.B.A.), với các chuyên ngành Kế toán, Kinh tế, Tài chính, Quản lý, Tiếp thị và Truyền thông Tiếp thị; và Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (M.B.A.), với sự tập trung vào Tài chính và Tiếp thị. |
The founder and owner of Rotational Molding of Utah, he earned a bachelor’s degree in finance and a master of business administration from the University of Utah. Là người sáng lập và chủ của hãng Rotational Molding of Utah, ông nhận được bằng cử nhân về tài chính và bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường University of Utah. |
Skyping in the rest of the bachelor party! Gọi Skype cho bạn em! |
She graduated from Northwestern University in Evanston, Illinois, in the United States with a Bachelor of Science in Electrical Engineering and Computer Science. Bà tốt nghiệp Đại học Northwestern ở Evanston, Illinois, Hoa Kỳ với bằng Cử nhân Khoa học Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính. |
She earned a degree as a Professor of Painting (1974) and Professor of Sculpture (1982) from the National School of Fine Arts Prilidiano Pueyrredón, and a bachelor's degree in Fine Arts (Drawing) from the School of Fine Arts Manuel Belgrano (1973). Bà có bằng Giáo sư Hội họa (1974) và Giáo sư Điêu khắc (1982) từ Trường Mỹ thuật Quốc gia Prilidiano Pueyrredón, và bằng cử nhân Mỹ thuật (Vẽ) từ Trường Mỹ thuật Manuel Belgrano (1973). |
That stripper you got for wilson's bachelor party. Em thoát y nữ mà anh đã mang đến tiệc độc thân của Wilson. |
No, Alec's not having a bachelor party. Không, Alec không có bữa tiệc độc thân. |
He received a Bachelor of Arts in politics from Princeton University in 1975, where his senior thesis was titled "South Africa: Forces for Change." Ông đã nhận được cử nhân trong chính trị từ Đại học Princeton năm 1975, nơi luận án cao cấp của ông có tựa đề " Nam Phi: Lực lượng thay đổi ." |
She holds the degree of Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery, obtained from Makerere University in 1978. Bà có bằng Cử nhân Y khoa và Cử nhân Phẫu thuật, từ Đại học Makerere vào năm 1978. |
He pursued his education at the University of Arizona, where he earned a bachelor’s degree in agricultural biochemistry and a doctorate of medicine, leading to an ophthalmology career. Ông học tại trường University of Arizona, nơi đó ông nhận được bằng cử nhân về ngành hóa sinh nông nghiệp và bằng bác sĩ y khoa, đưa đến nghề nghiệp chuyên ngành mắt. |
Le began university studies at the age of 16 and went on to complete a bachelor's degree in law and commerce in 1998 at Monash University. Cô bắt đầu học đại học năm 16 tuổi và hoàn thành bằng cử nhân ngành luật và thương mại năm 1998 tại đại học Monash. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bachelor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bachelor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.