bach trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bach trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bach trong Tiếng Anh.
Từ bach trong Tiếng Anh có các nghĩa là độc thân, cử nhân, tu sĩ ẩn cư, người không vợ, người ở ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bach
độc thân
|
cử nhân
|
tu sĩ ẩn cư
|
người không vợ
|
người ở ẩn
|
Xem thêm ví dụ
Unlike his contemporary Bach, Vivaldi wasn't much interested in complicated fugues. Khác với nhà soạn nhạc Bach đương thời, Vivaldi không mấy hứng thú với những tẩu pháp (fugue) phức tạp. |
The following year he took music lessons with the Hungarian classical pianist Bela Wilda, a student of Rachmaninoff who taught him to play Bach on his bandoneon. Năm sau ông học nhạc với nghệ sĩ piano cổ điển Hungary Bela Wilda, một học trò của Rachmaninoff, người đã dạy anh chơi nhạc của Bach trên bandoneon của mình. |
" It 's the flipside of what the government has been selling as a triumph , " says David Bach , of Madrid 's IE Business School . David Bach của trường Kinh tế Madrid nói rằng : " Đó là mặt trái của thành công trong việc bán trái phiếu chính phủ . " . |
And it says, " Ich habe genug, " which is a Bach cantata, which I once thought meant " I've had it, I can't take it anymore, give me a break, " but I was wrong. Và nó viết Ich habe genug, một bài nhạc phổ thơ soạn bởi Bach, mà ban đầu tôi tưởng có nghĩa là, " tôi có đủ rồi, tôi không thể chịu thêm nữa, cho tôi nghỉ ", nhưng tôi đã sai. |
During October and November 1988, Starr and Bach attended a detox clinic in Tucson, Arizona, each receiving a six-week treatment for alcoholism. Trong khoảng tháng 10 và 11 năm 1988, Starr và Bach cùng nhau tới trung tâm cai nghiện ở Tucson, Arizona nhằm bỏ hẳn chứng nghiện rượu. |
Similar to "Bach" in German * syne = "since" or "then" – pronounced like "sign" rather than "zine". Tương tự như "Bach" trong tiếng Đức * syne = "since" – phát âm giống như "sign" hơn là "zine". |
Bach usually led performances of his cantatas, most of which were composed within three years of his relocation to Leipzig. Bach cũng thường trình diễn những bản cantata của riêng ông, hầu hết đều được sáng tác trong ba năm đầu ông đến sống ở Leipzig. |
We cannot afford another Bach. Ta không thể có 1 lỗ hổng an ninh nào nữa. |
A decidedly North German influence was exerted by Georg Böhm, with whom Bach came into contact in Lüneburg, and Dieterich Buxtehude, whom the young organist visited in Lübeck in 1704 on an extended leave of absence from his job in Arnstadt. Ảnh hưởng từ miền Bắc nước Đức đến từ Georg Böhm, hai người từng gặp nhau ở Lüneburg, và Dieterich Buxtehude mà ông từng tiếp xúc khi đến thăm Lübeck năm 1704. |
In September 2013, the city hosted the 125th IOC Session, Tokyo was elected the host city of the 2020 Summer Olympics and Thomas Bach was new IOC President. Vào tháng 9 năm 2013, thành phố đã tổ chức Phiên IOC thứ 125, Tokyo được bầu làm thành phố chủ nhà của Thế vận hội Mùa hè 2020 và Thomas Bach là Chủ tịch IOC mới. |
" Your skin goes great with Bach. " " Da em phù hợp với nhạc Bach. " |
She does express a preference for playing with students, when they play Bach, and for playing a specific piano, a Yamaha Disklavier. Nora thể hiện sở thích chơi với học sinh, khi họ chơi Bach và chơi một cây đàn piano cụ thể, Yamaha Disklavier. |
Similarly, Christian sacred music by composers like Pachelbel, Vivaldi, Bach, Handel, Mozart, Haydn, Beethoven, Mendelssohn, Liszt, and Verdi is among the most admired classical music in the Western canon. Tương tự như vậy, các thánh ca của các nhà soạn nhạc như Pachelbel (Ước Hàn · Mạt Hải Bối Nhĩ), Vivaldi(An Đông Ni Áo · Vi Ngõa Đệ), Bach (Ước Hàn · Tắc Ba Tư Đế An · Ba Hách), Handel, Mozart, Haydn, Beethoven, Schubert, Mendelssohn, Liszt, và Verdi là một trong những nhạc cổ điển được ngưỡng mộ nhất trong lịch sử phương Tây. |
In an article Jameson N. Marvin the director of the Glee Club compares him to Bach or a Mozart citing "his gifted musicality, superior musicianship and sight-reading ability". Trong một bài viết Jameson N. giám đốc của Glee Club so sánh anh ta với Bach hoặc Mozart trích dẫn "âm nhạc tài năng của anh ấy, khả năng nghe nhạc vượt trội và khả năng đọc thị giác". |
The term "classical music" did not appear until the early 19th century, in an attempt to distinctly canonize the period from Johann Sebastian Bach to Beethoven as a golden age. Thuật ngữ "nhạc cổ điển" không xuất hiện cho đến đầu thế kỷ XIX, khi người ta nỗ lực "phong thánh" cho khoảng thời gian vàng son của Johann Sebastian Bach và Beethoven. |
It`s amazing how your skin goes well with Bach. Ngạc nhiên làm sao làn da của em phù hợp với nhạc Bach. |
This is the room that Bach wrote some of his music for. Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc. |
Different droplet sizes have dramatically different dispersal characteristics, and are subject to complex macro- and micro-climatic interactions (Bache & Johnstone, 1992). Kích cỡ hạt tạo ra khác nhau có các tính chất phân tán rất khác nhau, và là nguyên nhân gây ra các tương tác vĩ và vi khí hậu phức tạp (Bache & Johnstone, 1992). |
That he was such a visionary that the old Bach purists, they accused him of not mastering it. Nhưng ông ấy cách tân đến nỗi những tay chuộng nhạc Bach thuần nói ông không thành thạo nó. |
And Gould's specialty was playing Bach. Và khả năng của Gould là chơi nhạc Bach. |
The "Seligkeiten" of his Christus-Oratorio and his "Cantico del Sol di Francesco d'Assisi", as well as Haydn's Die Schöpfung and works by J. S. Bach, Beethoven, Jommelli, Mendelssohn and Palestrina were performed. Bản Chân Phước"Seligkeiten" của Christus-Oratorio và Cantico del Sol di Francesco d'Assisi cũng như Sự sáng thế"Die Schöpfung" của Haydn và các tác phẩm của J. S. Bach, Beethoven, Jommelli, Mendelssohn và Palestrina đã được trình diễn. |
An inventory drawn up a few months after Bach's death, shows that his estate included five harpsichords, two lute-harpsichords, three violins, three violas, two cellos, a viola da gamba, a lute and a spinet, along with 52 "sacred books", including works by Martin Luther and Josephus. Tài sản của Bach để lại gồm có năm đàn Clevecin, hai đàn lute-harpsichord, ba cây đàn vĩ cầm, hai đàn đại hồ cầm, hai cello, một viola da gamba, một đàn lute và một đàn spinet, cùng 52 quyển "sách thiêng", trong đó có các tác phẩm của Martin Luther và Josephus. |
In Book 1 of The Well-Tempered Clavier by Johann Sebastian Bach, Prelude No. 8 is written in E-flat minor while the following fugue is written in D-sharp minor. Cả hai quyển sách Well-Tempered Clavier của Johann Sebastian Bach, khúc dạo số 8 được viết ở cung Mi giáng thứ trong khi Fugue tiếp theo được viết ở Re thăng thứ. |
Johann Sebastian Bach was deeply influenced by Vivaldi's concertos and arias (recalled in his St John Passion, St Matthew Passion, and cantatas). Các concerto và aria của Vivaldi đã có ảnh hưởng rất sâu sắc đến Johann Sebastian Bach (từ các tác phẩm St John Passion,St Matthew Passion và các cantata). |
In 1988 Scholl performed Bach's Christmas Oratorio in Rüdesheim. Năm 1988, Scholl biểu diễn Oratorio Giáng sinh của Bach ở Rüdesheim. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bach trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bach
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.