grizzly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grizzly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grizzly trong Tiếng Anh.

Từ grizzly trong Tiếng Anh có các nghĩa là xám, gấu xám, gấu xám Bắc Mỹ, lốm đốm hoa râm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grizzly

xám

noun

You the one was attacked by the grizzly?
Anh là người bị con gấu xám tấn công à?

gấu xám

adjective

You the one was attacked by the grizzly?
Anh là người bị con gấu xám tấn công à?

gấu xám Bắc Mỹ

adjective

It was in a grizzly bear preserve,
Nó nằm trong 1 khu bảo tồn gấu xám Bắc Mỹ

lốm đốm hoa râm

adjective

Xem thêm ví dụ

Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled.
Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư.
The 9K37M1-2 Buk-M1-2 also received a new NATO reporting name distinguishing it from previous generations of the Buk system; this new reporting name was the SA-17 Grizzly.
9K37M1-2 Buk-M1-2 cũng có tên ký hiệu mới do NATO đặt để phân biệt nó với các thế hệ trước đó của hệ thống Buk, tên ký hiệu mới là SA-17 Grizzly.
The extinct California grizzly bear extended slightly south into Baja California.
Loài gấu xám California tuyệt chủng có khu vực phân bố kéo dài một chút về phía nam vào Baja California.
The Mexican grizzly bear was trapped, shot and poisoned and had already become scarce by the 1930s.
Gấu xám Mexico đã bị bẫy, bị bắn và bị đầu độc và đã trở nên khan hiếm vào những năm 1930.
However, on occasions where they encounter Kodiak or grizzly bears, the larger two brown subspecies dominate them.
Tuy nhiên, đôi khi mà chúng gặp phải gấu Kodiak hoặc gấu grizzly, hai phân loài gấu nâu lớn hơn này sẽ thống trị chúng.
He carries Browning Hi-Power and LAR Grizzly handguns or a PP-19 Bizon submachine gun during missions..
Anh mang theo nhiều loại súng ống lỉnh kỉnh như Browning Hi-Power và LAR Grizzly hay một khẩu tiểu liên PP-19 Bizon khi thực hiện các chiến dịch.
In fact, half the surface of Earth has been unnaturally engineered so that what lives and what dies there is what we want, which is the reason why you don't have grizzly bears walking through downtown Manhattan.
Thực ra, một nửa diện tích trái đất đã được tôn tạo một cách không tự nhiên vậy ta muốn cái gì, cái sẽ sống hay cái sẽ chết, đó là lý do bạn không có gấu xám đi qua khu thương mại Manhattan.
By 1964 the Mexican grizzly bear was regarded as extinct.
Đến năm 1964, gấu xám Mexico được coi là tuyệt chủng.
In 2015, the Center for Biological Diversity launched a petition aimed at the California state legislature to reintroduce the grizzly bear to the state.
Vào năm 2015, Trung tâm Đa dạng sinh học đã đưa ra một bản kiến nghị nhằm vào cơ quan lập pháp tiểu bang California để đưa gấu xám trở lại tiểu bang.
By studying wear on the molars, Cox determined that the skull belonged to a full-grown but small female grizzly bear.
Bằng cách nghiên cứu mặc trên răng hàm, Cox xác định rằng hộp sọ thuộc về một con gấu xám Bắc Mỹ trưởng thành nhưng có kích thước nhỏ bé.
You remember the story Pa used to tell us about fighting that grizzly bear?
Em còn nhớ câu chuyện mà Cha vẫn thường kể về cuộc đánh nhau với con gấu dữ dằn đó không?
Prairie populations of grizzly bear are listed as extirpated in Alberta, Manitoba and Saskatchewan.
Quần thể đồng cỏ của gấu xám được liệt kê như là tuyệt chủng ở Alberta, Manitoba và Saskatchewan.
The adaptation to woodlands and thick vegetation in this species may have originally been due to the American black bear having evolved alongside larger, more aggressive bear species, such as the extinct giant short-faced bear and the still-living grizzly bear, that monopolized more open habitats and the historic presence of larger predators, such as Smilodon and the American lion, that could have preyed on American black bears.
Sự thích nghi với rừng và thảm thực vật dày của loài này có thể ban đầu là do gấu đen đã phát triển cùng với các loài gấu lớn hơn, hung dữ hơn, chẳng hạn như loài gấu mặt ngắn đã tuyệt chủng và gấu xám Bắc Mỹ vẫn còn tồn tại, mà chúng chiếm giữ môi trường sống thoáng hơn và sự hiện diện của các loài động vật ăn thịt tiền sử lớn hơn như Smilodon và sư tử Bắc Mỹ mà chúng có thể đã săn đuổi gấu đen.
A grizzly bear.
Gấu xám Bắc Mỹ.
It's an LAR Grizzly Mark I.
Đây, LAR Grizzly Mark I.
Grizzly imposes him enough to talk to him and admits that he liked his video, but Nom Nom is self-centered and more concerned with materialistic things, and is very selfish and lashes out at anyone who he doesn't like.
Gấu Xám áp đặt anh ta đủ điều để nói chuyện với anh ta và thừa nhận rằng anh thích video của mình, nhưng Nom Nom tự làm trung tâm và quan tâm nhiều hơn với những thứ vật chất.
There is debate as to if Alaska Peninsula brown bears should be referred to as "grizzlies" along with all other North American subspecies of the brown bear.
Có tranh luận về việc Gấu nâu bán đảo Alaska nên được gọi là "gấu xám Bắc Mỹ" cùng với tất cả các phân loài Bắc Mỹ khác của gấu nâu.
We could avoid the places where the killer grizzly bears live and we avoid the places where the killer crocodiles live.
Chúng ta có thể dễ dàng tránh những nơi mà những kẻ giết người như gấu xám Bắc Mỹ và cá sấu sống.
The California grizzly bear (Ursus arctos californicus) disappeared from the state of California in 1922, when the last one was shot in Tulare County.
Gấu vàng đã biến mất khỏi bang California năm 1922 khi con cuối cùng bị bắn hạ ở hạt Tulare, California.
Black Bear Woman's children, in turn, killed Grizzly Bear Woman's children.
Những đứa con của Gấu đen, đến lượt mình, lại giết đàn con của Gấu grizzly.
Grizzly bears, wolves, and free-ranging herds of bison and elk live in this park.
Có các loài gấu, sói xám, và các bầy bò rừng bizon và nai sừng tấm sống khu vườn này.
A grizzly was shot in 1976 in Sonora, the fourth confirmed in Sonora and the first in many decades.
Một con gấu xám đã bị bắn vào năm 1976 tại Sonora, lần thứ tư được xác nhận ở Sonora và lần đầu tiên trong nhiều thập kỷ.
Grizzly (and other types of brown) bears can be distinguished by their shoulder hump, larger size and broader, more concave skull.
Tuy nhiên, có thể phân biệt được gấu grizzly (và các loại gấu nâu khác) bởi bướu vai, kích thước lớn và vai rộng hơn, cùng với hộp sọ lõm hơn.
He decided that his famous rogue figure should become a gold-digger who joins a brave optimist determined to face all the pitfalls associated with the search for gold, such as sickness, hunger, loneliness, or the possibility that he may at any time be attacked by a grizzly.
Ông quyết định rằng nhân vật nổi tiếng của mình nên trở thành một thợ đào vàng tham gia tìm vận may cùng với một người lạc quan dũng cảm có quyết tâm đối mặt với tất cả những rủi ro liên quan đến việc tìm kiếm vàng, chẳng hạn như bệnh tật, đói ăn, cô đơn, hoặc khả năng anh ta có thể bị gấu tấn công bất kỳ lúc nào.
In 2014, the U.S. Fish and Wildlife Service received and rejected a petition to reintroduce grizzly bears to California.
Vào năm 2014, Dịch vụ Cá và Động vật hoang dã Hoa Kỳ đã nhận và từ chối đơn yêu cầu đưa những con gấu xám trở lại California.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grizzly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.