kitten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kitten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kitten trong Tiếng Anh.

Từ kitten trong Tiếng Anh có các nghĩa là mèo con, miu, đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kitten

mèo con

verb (a young cat)

The teacher told me about a youngster who brought a kitten to class.
Người giáo viên nói cho tôi biết về một đứa bé mang con mèo con đến lớp học.

miu

verb (a young cat)

đẻ

verb

Xem thêm ví dụ

Tumbling among themselves like kittens, they wrestle, pounce on their playmates, and jump about in the tall grass.
Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao.
Kittens had the smallest range at about 3 sq mi (7.8 km2).
Mèo con có phạm vi nhỏ nhất đạt khoảng 3 sq mi (7,8 km2).
After saving the kittens she was seen to touch each of her kittens with her nose to ensure they were all there, as the blisters on her eyes kept her from being able to see them, and then she collapsed unconscious.
Sau khi cứu những chú mèo con, nó được nhìn thấy chạm vào từng chú mèo con của mình để đảm bảo tất cả chúng đều ở đó, vì những vết phồng rộp trên mắt khiến nó không thể nhìn thấy chúng, và rồi mèo mẹ bất tỉnh.
You'd be like a kitten to him.
Với hắn ông chỉ là con mèo con.
(Isaiah 40:26) A child laughing as he watches a puppy chasing its tail or a kitten playing with a ball of wool—does that not suggest that Jehovah, “the happy God,” has a sense of humor?
(Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao?
Her appearance is similar to that of French actress and singer Brigitte Bardot, who was regarded as the "first foreign-language star ever to attain a level of international success comparable to America's most popular homegrown talents" and one of the best known sex symbols of the 1950s and 1960s, frequently cited as the "archetypal sex kitten" and "sex goddess".
Hình ảnh của cô có nét tương đồng với nữ diễn viên và ca sĩ người Pháp Brigitte Bardot, người được xem là "ngôi sao nước ngoài đầu tiên đạt cấp độ thành công quốc tế so với các tài năng bản địa phổ biến nhất nước Mỹ" và là một trong những biểu tượng gợi cảm nổi danh trong thập niên 1950 và 1960.
The teacher told me about a youngster who brought a kitten to class.
Người giáo viên nói cho tôi biết về một đứa bé mang con mèo con đến lớp học.
Åsa Wickberg, her owner, says she found her as a stray kitten in 1985.
Åsa Wickberg, chủ sở hữu của con mèo cái này nói rằng cô đã tìm thấy nó khi no còn là một con mèo con đi lạc vào năm 1985.
Young orphaned kittens require cat milk every two to four hours, and they need physical stimulation to defecate and urinate.
Mèo con mồ côi cần sữa mèo mỗi khoảng từ 2 đến 4 giờ, và chúng cần các kích thích thể chất để đi vệ sinh và đi tiểu.
As of 2007, fewer than 200 kittens are registered with the Governing Council of the Cat Fancy each year.
Tính đến năm 2007, chỉ có khoảng ít hơn 200 mèo con được đăng ký với Hội đồng quản trị Những người Yêu thích Mèo mỗi năm.
He's a red fox kitten, Mr. Summers tells me.
Nó là một con chồn đỏ, ông Summers nói vậy.
"Bambino" means "baby" in Italian, as to the cats appearance of making it look like a kitten.
"Bambino" có nghĩa là "em bé" trong tiếng Ý, giống như những con mèo có hình dáng làm cho con người liên tưởng đến hình ảnh của một đức bé.
The 10th one was kittens on a treadmill, but that's the Internet for you.
cái thứ 10 là những chú mèo con trên máy chạy bộ, nhưng đó là mạng Internet cho bạn
The Cornish Rex is a genetic mutation that originated from a litter of kittens born in the 1950s on a farm in Cornwall, UK.
Mèo Rex Cornwall là kết quả của một đột biến di truyền có nguồn gốc từ một lứa mèo con sinh ra trong những năm 1950 trên một trang trại ở Cornwall, Vương quốc Anh.
However, after three months of treatment and recovery, Scarlett and her surviving kittens were well enough to be adopted.
Tuy nhiên, sau ba tháng điều trị và hồi phục, Scarlett và những chú mèo con còn sống của nó đã đủ khỏe để được nhận nuôi.
Well, thanks, kitten.
Cảm ơn con.
We're just watching kittens.
Chúng tôi đang ngắm những còn mèo này.
Abyssinian kittens are born with dark coats that gradually lighten as they mature, usually over several months.
Mèo Abyssinian được sinh ra với lông màu tối và dần dần bị phai đi khi chúng trưởng thành, thường là trong vòng vài tháng.
Sleepy Kittens.
" Mèo con ngái ngủ ".
She " s not a puppy or a kitten!
Có phải chó mèo gì đâu cơ chứ!
They have been reported killing mothers and their kittens.
Chúng được báo cáo đã giết chết những con cái và con non của chúng.
Like a quivering kitten?
Như con mèo con run sợ?
The owner then backcrossed Kallibunker to his mother to produce 2 other curly-coated kittens.
Người chủ sau đó đã lai Kallibunker với mẹ của nó để sinh ra 2 mèo con có bộ lông xoăn khác.
There, between the door and the wall, the tiny kitten was holding fast to a mouse.
Tại đó, giữa cánh cửa và bức vách con mèo nhỏ xíu đang dồn đuổi một con chuột.
For example, you could create a content bundle called "Kittens" based on a combination of metadata and manually-added videos, and then target ads for cat toys to that bundle.
Ví dụ: bạn có thể tạo một gói nội dung được gọi là "Kittens" dựa trên sự kết hợp của siêu dữ liệu và video được thêm theo cách thủ công, sau đó nhắm mục tiêu quảng cáo cho đồ chơi về mèo đến gói đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kitten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.