male trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ male trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ male trong Tiếng Anh.

Từ male trong Tiếng Anh có các nghĩa là đực, trai, nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ male

đực

adjective

Lured into the cage by seal meat, this male weighs over half a ton.
Bị dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa tấn.

trai

Noun; Adjectivaladjective

Tradition dictates the throne must pass to a male heir.
Theo truyền thống ngai vàng chỉ được trao cho con trai.

nam

noun

The pagans found transcendence through the joining of male to female.
Người ngoại giáo thấy tính siêu nhiên trong sự kết hợp nam và nữ.

Xem thêm ví dụ

In addition, a female alerts males she is in estrus by whistling through her nose.
Ngoài ra, chuột cái thông báo bạn tình khi nó đang bị động kinh bằng cách huýt sáo qua mũi.
Think about the males.
Nghĩ về con trai.
All human beings—male and female—are created in the image of God.
Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế.
Females reach a body length of about 6–14 mm, males up to 5–9 mm.
Con cái đạt đến chiều dài cơ thể khoảng 6–14 mm, con đực lên đến 5–9 mm.
On average the nose of a male is larger than that of a female.
Nhìn chung, mũi nam giới thường lớn hơn mũi phụ nữ.
The average weight of the Shetland duck is 2 kg for males and 1.8 kg for females.
Trọng lượng trung bình của vịt Shetland là 2 kg đối với con đực và 1,8 kg đối với con cái.
However, in spite of these costs, a possible benefit to the females is a chance to test the stamina of the males, so that only those with "good genes" will father their offspring.
Tuy nhiên, mặc dù những mất mát công sức này, một lợi ích có thể có cho giống cái là một cơ hội để kiểm tra sức chịu đựng của con đực, để giúp nó chỉ chọn được những cá thể có "gen tốt" mới có thể sinh con.
On one occasion, she told a male interviewer that she was going to stop giving interviews to female reporters because, in her own words, "I don't trust other women in these situations.
Trong một dịp đặc biệt, cô nói với một phóng viên nữ rằng cô sẽ dừng trả lời phỏng vấn với một phóng viên nữ, vì, "Tôi không tin những người phụ nữ khác trong những tình huống như thế này.
rachel and I hired a male nanny.
Hey. Rachel và tớ thuê 1 anh.
The species must use a similar pheromone to Euxoa churchillensis because males of E. churchillensis were observed being attracted to calling E. muldersi females, although no attempts at mating were observed.
The species must use a similar pheromone to Euxoa churchillensis bởi vì con cái E. churchillensis đã được quan sát thấy chúng bị thu hút bởi tiếng gọi của con đực E. muldersi dù người ta không quan sát thấy chúng cố giao phối.
In Europe's Mediterranean regions, males may reach average weights as low as 50 kg (110 lb) and females 45 kg (99 lb), with shoulder heights of 63–65 cm (25–26 in).
Ở các vùng Địa Trung Hải của châu Âu, con đực có thể đạt trọng lượng trung bình thấp tới 50 kg (110 lb) và cái 45 kg (99 lb), với chiều cao vai 63–65 cm (25–26 in).
During reproduction, the male's belly turns orange and its pectoral spines become longer and thicker.
Trong mùa sinh sản, bụng của con đực chuyển sang màu cam và gai ngực của nó trở nên dài và dày hơn.
A content analysis of the sample's favorite fantasies found that 14% of the male fantasies involved fetishism (including feet, nonsexual objects, and specific clothing), and 4.7% focused on a specific body part other than feet.
Một phân tích nội dung của những tưởng tượng ái vật phát hiện ra rằng 14% của những tưởng tượng ái vật là bàn chân, và 4,7% tập trung vào một phần cụ thể nào đó không phải bàn chân.
Adams was nominated for Outstanding Performance by a Male Actor in a Drama Series at the 2012 Screen Actors Guild Awards, and the show itself has been nominated for two People's Choice Awards.
Adams đã được đề cử cho Diễn xuất xuất sắc của Nam diễn viên trong một bộ phim truyền hình tại giải thưởng Screen Actors Guild 2012, và chương trình đã được đề cử cho hai giải People's Choice.
By 2012, Chloë Grace Moretz had already been cast in the female lead role and Jason Schwartzman was reported to have been offered the male lead.
Tới năm 2012, Chloë Grace Moretz được chọn lồng tiếng cho nhân vật nữ chính và Jason Schwartzman đã đồng thuận góp giọng cho nhân vật nam chính.
The males had each built nests, at opposite ends of the tank, and each ‘defended’ the territory around his own nest.
Cả hai con cá này đã xây tổ của nó ở hai đầu của bể, và mỗi con “bảo vệ” lãnh thổ quanh vùng tổ của chúng.
Every adult male citizen has the right to be elected as MP, who hasn't been convicted and was not under any form of investigation, no matter the amount of taxes he pays.
Mọi công dân nam trưởng thành đều có quyền được bầu làm nghị sĩ, người chưa bị kết án và không dưới bất kỳ hình thức điều tra nào, bất kể số tiền thuế mà anh ta trả.
A pattern for addressing a male aji began with the place he ruled and ended with the word aji, for example, "Nago Aji".
Cách gọi mẫu của một án ti bắt đầu với tên của nơi ông ta cai quản và kết thúc với từ án ti, ví dụ, "Nago Aji."
Once a female has copulated with a male, she does not allow other males to approach, kicking them away with her hind legs.
Khi con cái đã giao phối với một con đực, nó không cho các con đực khác lại gần, bằng cách đá chúng bằng chân sau.
Worldwide Hylaeus species Distribution Map List of Hylaeus Species Female Hylaeus Identification Guide Male Hylaeus Identification Guide
Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012. Worldwide Hylaeus species Distribution Map List of Hylaeus Species Female Hylaeus Identification Guide Male Hylaeus Identification Guide
In fact, we now know that sex is complicated enough that we have to admit: Nature doesn't draw the line for us between male and female, or between male and intersex and female and intersex; we actually draw that line on nature.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
This, according to Beverley Male, "suggested that some plot against Amin was in preparation".
Theo Beverley Male thì điểu này "gợi ý rằng một số âm mưu chống lại Hafizullah Amin đang được chuẩn bị".
Thus, the members of Clamp ensure that they employ a drawing style and dialogue appropriate for young male audiences; the manga incorporates furigana that makes reading Japanese easier.
Vì vậy, các thành viên của CLAMP chắc chắn rằng nét vẽ và các mẫu đối thoại trong loạt manga là thích hợp với các độc giả nam nhỏ tuổi; manga đã kết hợp cách viết furigana để giúp việc đọc trở nên dễ dàng hơn.
In 2005, Williams met with officials from both tournaments, arguing that female tennis players should be paid as much as male tennis players.
Vào năm 2005, Venus đã gặp gỡ với những nhà tổ chức 2 giải đấu này, đề nghị rằng các tay vợt nữ cũng nên được thưởng bằng với các đồng nghiệp nam.
Mary also attended, even though only males were required to do so.
Ma-ri cũng đi dự, mặc dù chỉ người nam cần phải đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ male trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới male

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.