malaria trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malaria trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malaria trong Tiếng Anh.
Từ malaria trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh sốt rét, sốt rét, sốt cơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malaria
bệnh sốt rétnoun (disease) Possibly malaria is the only thing you gotta think about. Chỉ có mỗi bệnh sốt rét là cô phải lo thôi. |
sốt rétnoun (A group of human and animal febrile diseases with a chronic relapsing course caused by hemosporidian blood parasites of the genus Plasmodium, transmitted by the bite of Anopheles mosquito.) Possibly malaria is the only thing you gotta think about. Chỉ có mỗi bệnh sốt rét là cô phải lo thôi. |
sốt cơnnoun (A group of human and animal febrile diseases with a chronic relapsing course caused by hemosporidian blood parasites of the genus Plasmodium, transmitted by the bite of Anopheles mosquito.) |
Xem thêm ví dụ
That's not to say that malaria is unconquerable, because I think it is, but what if we attacked this disease according to the priorities of the people who lived with it? Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao? |
If you live in a land where malaria is endemic . . . Nếu bệnh sốt rét phổ biến trong vùng bạn sống... |
Their only son, Nhamodzenyika, who was born in 1963 during this period of detention and imprisonment, would succumb to a severe attack of malaria and died in Ghana in 1966. Con trai duy nhất của họ, Nhamodzenyika, sinh năm 1963 trong thời gian bị giam giữ và giam giữ, đã không chịu nổi một cuộc tấn công nghiêm trọng của bệnh sốt rét và đã chết tại Ghana năm 1966. |
Shoham Arad: OK, how close are we actually to a malaria vaccine? Shoham Arad: Vậy ta tiến gần vắc-xin sốt rét tới đâu rồi? |
That's great, except the places that have malaria really bad, they don't have health care systems. Tuyệt đấy, ngoại trừ những vùng bệnh sốt rét hoành hành, họ không có các hệ thống chăm sóc sức khỏe. |
We've started collecting data for malaria, Chagas disease and giardia from patients themselves. Chúng tôi bắt đầu thu thập dữ liệu bệnh tả, bệnh Chagas và sốt hải li từ các bệnh nhân. |
Furthermore, 90% of malaria deaths occur in sub-Saharan Africa. Hơn nữa, 90% trường hợp tử vong vì sốt rét xảy ra tại châu Phi hạ Sahara. |
“The price that Africa is paying could cover the cost of solving the HIV and AIDS crisis in Africa, or provide education, water and prevention and treatment for tuberculosis and malaria,” says Liberian President Ellen Johnson-Sirleaf. Theo lời giải thích của ông Dimitrios Trichopoulos, một nhà nghiên cứu đồng thời cũng là chuyên gia về dịch tễ học của Trường Sức khỏe Cộng đồng Harvard, Hoa Kỳ: “Có nhiều bằng chứng cho thấy rằng stress cấp tính hay mãn tính có thể góp phần gây ra các bệnh về tim. |
The infected person typically manifests symptoms of malaria each time the red blood cells rupture. Mỗi khi hồng cầu vỡ, thường thì người bệnh có những triệu chứng sốt. |
But you want to make half a million dollars trying to cure kids of malaria, and you're considered a parasite yourself. Nhưng bạn muốn kiếm một nửa triệu đô la khi cố gắng cứu trẻ em khỏi bênh sốt rét, và bạn chính bạn cũng có khả năng bị mắc kí sinh trùng. |
They braved many hardships, such as recurrent attacks of malaria, with its symptoms of shivering, sweating, and delirium. Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng. |
One report says that 20 well-known diseases —including tuberculosis, malaria, and cholera— have become more common in recent decades, and some types of disease are increasingly difficult to cure by means of drugs. Một báo cáo nói rằng 20 chứng bệnh nhiều người biết đến—kể cả lao phổi, sốt rét, và dịch tả—đã trở nên thông thường hơn trong những thập niên vừa qua, và một số bệnh ngày càng khó chữa trị bằng thuốc. |
Cerebral malaria. Sốt rét thể não. |
Every 30 seconds, somewhere on this planet, a child dies of malaria, and Paul Levy this morning, he was talking about the metaphor of the 727 crashing into the United States. Cứ 30 giây, đâu đó trên hành tinh này, một đứa trẻ chết vì sốt rét, và Paul Levy sáng nay đã nói về phép ẩn dụ của việc chiếc 727 đâm vào nước Mỹ. |
Treatments containing an artemisinin derivative (artemisinin-combination therapies, ACTs) are now standard treatment worldwide for P. falciparum malaria. Phương pháp điều trị có chứa một dẫn xuất của artemisinin (liệu pháp tổ hợp artemisinin, ACT) hiện đang là phương pháp điều trị chuẩn trên toàn thế giới đối với P. falciparum. |
After contracting cerebral malaria on a trip to Mali in West Africa in 2001 she was severely weakened and decided to stay on Theefontein (the farm of her second cousin Jacques Pienaar). Sau khi bị nhiễm bệnh sốt rét não trong một chuyến đi đến Mali ở Tây Phi năm 2001, Antoinette Pienaar đã bị suy yếu nghiêm trọng và quyết định ở lại Theefontein (trang trại của người anh em họ thứ hai, Jacques Pienaar). |
That's when the British army surgeon Ronald Ross discovered that it was mosquitos that carried malaria, not bad air or miasmas, as was previously thought. Vậy nên, bệnh sốt rét là bệnh tương đối dễ chữa. |
David Livingstone died in 1873 at the age of 60 in Chief Chitambo's village at Ilala, southeast of Lake Bangweulu, in present-day Zambia, from malaria and internal bleeding due to dysentery. Ngày 1 tháng 5 năm 1873, David Livingstone qua đời trong ngôi làng của Tù trưởng Chitambo ở Ilala đông nam Hồ Bangweulu (nay thuộc Zambia) được cho là do bệnh sốt rét và xuất huyết nội bởi bệnh lỵ. |
See, I had seen the impact of the high prevalence of diseases like malaria, and I wanted to make medicines that would cure the sick. Tôi đã thấy sự ảnh hưởng của các bệnh truyền nhiễm như sốt rét, nên tôi muốn tạo ra thuốc để trị bệnh. |
Let's consider the big three: HIV, malaria, tuberculosis. Hãy xét đến 3 căn bệnh nguy hiểm: HIV, sốt rét, lao phổi. |
DNA analysis conducted in 2010 showed the presence of malaria in his system, leading to the belief that malaria and Köhler disease II combined led to his death. Phân tích DNA được tiến hành năm 2010 cho thấy sự xuất hiện của bệnh sốt rét trong cơ thể của ông, dẫn đến giả thuyết cho rằng bệnh sốt rét và bệnh Köhler đã dẫn đến cái chết của ông. |
Malnutrition, malaria, tuberculosis, and other diseases limit average life expectancy to 50 years. Nạn suy dinh dưỡng, bệnh sốt rét, lao phổi và những bệnh tật khác khiến tuổi thọ trung bình của người dân chỉ độ 50. |
Men send rockets to the moon, but they have not overcome malaria, cancer and heart disease. Loài người phóng được phi thuyền lên mặt trăng, nhưng không đủ khả năng để thắng được bệnh sốt rét rừng, bệnh ung thư và đau tim. |
Possibly malaria is the only thing you gotta think about. Chỉ có mỗi bệnh sốt rét là cô phải lo thôi. |
I became sick and weak because of a severe attack of malaria, and eventually I had to be treated in London, where I was advised not to return to Africa. Tôi bị ốm và yếu đi do một cơn sốt rét dữ dội và cuối cùng phải về Luân Đôn để trị bệnh. Tại đó tôi được khuyên không nên trở lại Phi Châu nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malaria trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới malaria
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.