malign trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malign trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malign trong Tiếng Anh.
Từ malign trong Tiếng Anh có các nghĩa là vu khống, ác tính, nói xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malign
vu khốngadjective Yet they were for long despised, maligned and hated.” Thế mà họ từ lâu đã bị khinh bỉ, vu khống và ghen ghét”. |
ác tínhadjective I saw that tobacco in any form is a slow and malignant poison. Em thấy mọi hình thức thuốc lá là một chất độc đi chậm và đầy ác tính. |
nói xấuadjective |
Xem thêm ví dụ
They argued that the king had been led astray by malign counsellors, and that, moreover, a viceroy such as Strafford could emerge as a despotic figure instead of ensuring that the king was directly involved in governance. Họ lập luận rằng nhà vua đã bị mê hoặc bởi tên sủng thần độc ác, và hơn thế nữa, một vị phó vương như Strafford có thể đủ sức hành động như một người cai trị chuyên chế chứ chưa hẳn nhà vua đã có thể trực tiếp cai trị hòn đảo. |
However bewildering this all may be, these afflictions are some of the realities of mortal life, and there should be no more shame in acknowledging them than in acknowledging a battle with high blood pressure or the sudden appearance of a malignant tumor. Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ. |
The beta-decaying isotope 106 of ruthenium is used in radiotherapy of eye tumors, mainly malignant melanomas of the uvea. Đồng vị phân rã beta 106 của rutheni được sử dụng trong liệu pháp phóng xạ đối với các khối u mắt, chủ yếu là u ác tính hắc tố của lớp phủ màng mạch. |
Pancreatic cancer occurs when malignant ( cancerous ) cells grow , divide , and spread in the tissues of the pancreas . Ung thư tuyến tụy xảy ra khi các tế bào ( ung thư ) ác tính phát triển , phân chia , và phát tán trong các mô tuỵ . |
It's been known for decades what causes this malignancy. Chúng ta đã biết hàng thế kỉ cái gì gây nên căn bệnh quái ác này. |
(Revelation 12:9) Until his malign influence is removed, there will be victims of evil and injustice. (Khải-huyền 12:9) Cho đến ngày ảnh hưởng xấu xa của hắn bị loại trừ, thì thế giới vẫn còn những nạn nhân của sự gian ác và bất công. |
Above all, sincere ones were given the chance to hear the facts about the Witnesses as opposed to fictitious and senseless remarks, and those whose beliefs had been maligned were able to demonstrate their feelings for what they hold dear. Trên hết mọi sự, những người thành thật có được cơ hội nghe sự thật về Nhân Chứng trái với những lời bịa đặt điên rồ, và những người mà tín ngưỡng của họ bị nói xấu có thể biểu lộ cảm nghĩ của mình đối với điều họ quí trọng. |
Because it has been reproached and maligned from the very beginning of human history. Vì danh ấy đã bị bôi nhọ và phỉ báng ngay từ buổi đầu của lịch sử nhân loại. |
In 64 C.E., when he was blamed for the fire that ravaged Rome, Nero reportedly selected as scapegoats the already maligned Christians. Vào năm 64 CN, khi người ta đổ lỗi cho Nero đốt thành La Mã, có lời kể rằng Nero đã đổ tội cho tín đồ Đấng Christ, là những người sẵn mang tiếng xấu rồi. |
" I wish I'd had conventional reconstructive techniques rather than this because I'm now dying of a malignant cancer "? We don't know yet. " Tôi mong rằng tôi được dùng kỹ thuật chữa bệnh truyền thống hơn là cái này, vì tôi đang chết bởi ung thử ác tính? " Chúng ta chưa biết được. |
Emerging evidence suggests that IDO becomes activated during tumor development, helping malignant cells escape eradication by the immune system. Các bằng chứng mới nổi cho thấy rằng IDO trở nên hoạt hóa trong quá trình phát triển khối u, giúp các tế bào ác tính trốn thoát nhờ hệ miễn dịch. |
It should not be used in people with a history of malignant hyperthermia in either themselves or their family members. Chúng không nên được sử dụng ở những người có tiền sử tăng thân nhiệt ác tính ở cả bản thân hoặc người thân trong gia đình. |
Lung carcinomas are categorized by the size and appearance of the malignant cells seen by a histopathologist under a microscope. Ung thư biểu mô phổi được phân theo kích cỡ và diện mạo của các tế bào ác tính quan sát thấy dưới kính hiển vi bởi một nhà mô bệnh học. |
As a result, the malignant cells experience an abnormal response to apoptosis induction: Cycle-regulating genes (such as p53, ras or c-myc) are mutated or inactivated in diseased cells, and further genes (such as bcl-2) also modify their expression in tumors. Kết quả là các tế bào ác tính thể hiện sự phản hồi bất bình thường đối với các kích thích chết rụng: các gien điều tiết chu kỳ tế bào (p53, ras, c-myc) bị đột biến hay bất hoạt trong các tế bào ung thư và các gien khác (bcl-2,...) cũng có biểu hiện bị thay đổi trong các khối u. |
After Jehovah had permitted Satan to wipe out all of Job’s possessions, to kill his children, and then to strike him with “a malignant boil from the sole of his foot to the crown of his head,” Job’s wife said to him: “Are you yet holding fast your integrity? Sau khi Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan hủy phá tất cả các tài sản của Gióp, giết các con của ông, và rồi hành hại ông với “một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu”, thì vợ Gióp nói với ông: “Uả? Ông hãy còn bền-đỗ trong sự hoàn-toàn mình sao?... |
On one occasion many years ago, I was swimming laps at the old Deseret Gym in Salt Lake City when I felt the inspiration to go to the University Hospital to visit a good friend of mine who had lost the use of his lower limbs because of a malignancy and the surgery which followed. Vào một dịp nọ cách đây nhiều năm, tôi đang bơi lội tại phòng tập thể thao cũ Deseret Gym ở Salt Lake City thì tôi cảm thấy được soi dẫn để đi đến bệnh viện University Hospital để thăm một người bạn thân, anh ấy bị mất một cái chân vì một khối u ác tính và đã dẫn đến một cuộc giải phẫu. |
In March 1502, Arthur and Catherine were afflicted by an unknown illness, "a malign vapour which proceeded from the air." Tháng 3 năm 1502, Arthur và Catherine bị nhiễm một căn bệnh kì lạ, "một làn hơi ác tính phát sinh từ không khí". |
Shortly thereafter, Satan struck Job with malignant boils from head to foot. Ít lâu sau, Sa-tan giáng cho Gióp một căn bệnh ung độc từ đầu đến chân. |
Though maligned by three false comforters, he was not silenced by fear of men. Mặc dầu bị ba bạn giả hình cáo gian thay vì an ủi, ông không để cho sự sợ hãi loài người làm ông nín lặng. |
Mice with multiple myeloma, an incurable malignancy of the bone marrow, respond dramatically to the treatment with this drug. Chuột bị bệnh u tủy, một loại bệnh không thể chữa được trong tuỷ xương, phản ứng mạnh mẽ với cách chữa trị bằng loại thuốc này. |
Mnuchin issued a statement, saying: "The Administration is confronting and countering malign Russian cyber activity, including their attempted interference in U.S. elections, destructive cyber-attacks, and intrusions targeting critical infrastructure. Mnuchin đưa ra một tuyên bố rằng: "Chính quyền đang đối đầu và chống lại các hành động phá hoại trên mạng của Nga, bao gồm có nỗ lực can thiệp vào các cuộc bầu cử Mỹ, tấn công mạng, và những hành động xâm nhập nhắm tới các cơ sở vật chất quan trọng. |
Like a malignant growth, envy can take over one’s life and destroy happiness. Như một khối u ác tính, lòng ghen tị có thể chi phối đời sống cũng như hủy hoại niềm hạnh phúc của một người. |
Carcinogens may increase the risk of cancer by altering cellular metabolism or damaging DNA directly in cells, which interferes with biological processes, and induces the uncontrolled, malignant division, ultimately leading to the formation of tumors. Các tác nhân gây ung thư có thể tăng nguy cơ mắc bệnh ung thư bằng cách biến đổi quá trình trao đổi chất của tế bào và tác động trực tiếp lên DNA của tế bào, liên quan đến các quá trình sinh học, bao gồm quá trình phân bào không thể điều khiển, ác tính, cuối cùng dẫn đến sự hình thành các khối u. |
It may also present as a post-cricoid malignancy which can be detected by loss of laryngeal crepitus. Nó cũng có thể xuất hiện dưới dạng ác tính sau chêm có thể được phát hiện do mất crepitus thanh quản. |
Their goal is to malign God and discredit his written Word, the Bible. —2 Timothy 3:16. Mục tiêu của chúng là sỉ nhục Đức Chúa Trời và làm người ta nghi ngờ Lời ngài, Kinh Thánh.—2 Ti-mô-thê 3:16. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malign trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới malign
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.