cougar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cougar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cougar trong Tiếng Anh.
Từ cougar trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo sư tử, Báo sư tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cougar
báo sư tửnoun (Species of feline (Puma concolor) tawny-colored with black-tipped ears and tail.) |
Báo sư tửnoun (large cat of the family Felidae native to the Americas) |
Xem thêm ví dụ
The owner of the Cougars? Mấy người có nhớ Cougary? |
The term "panther", whose first recorded use dates back to the 13th century, generally refers to the leopard and, less often, to the cougar and the jaguar. Thuật ngữ "panther", được sử dụng lần đầu tiên được ghi lại từ thế kỷ 13, thường dùng để chỉ báo hoa mai và ít thường xuyên hơn là báo sư tử và báo đốm Mỹ. |
Similarly, the F2H-2P was superseded by the F9F-8P (later RF-9J) variant of the F9F Cougar and the F8U-1P (later RF-8A) variant of the F8U Crusader as these faster aircraft became available. Tương tự, chiếc F2H-2P được thay thế bằng phiên bản F9F-8P (sau này là RF-9J) của chiếc F9F Cougar và phiên bản F8U-1P (sau này là RF-8A) của chiếc F8U Crusader khi những máy bay nhanh hơn này trở nên sẵn sàng. |
Cougar, run point cover. Cougar, yểm trợ cho tôi. |
Easy, Cougar. Bình tĩnh đi Cougar. |
From 1946, a swept-wing version was considered and after concerns about the Panther's inferiority to its MiG opponents in Korea, a conversion, known as Design 93, resulted in a swept-wing derivative, the F9F Cougar, which retained the Panther's designation number. Từ năm 1946, một phiên bản cánh xuôi được xem xét đến, và sau khi có sự quan tâm về tính năng yếu kém của chiếc Panther so với các đối thủ MiG tại Triều Tiên, một phiên bản cải biến chiếc Panther (Thiết kế 93) đưa đến kết quả một biến thể cánh xuôi của chiếc Panther, chiếc Grumman F9F Cougar, vốn được giữ lại số hiệu thiết kế của chiếc Panther. |
Dreaming of two deities, cougar and lynx, they thought, would grant them the superior hunting skills of other tribes. Giấc mơ của hai vị thần, báo sư tử và linh miêu, họ nghĩ rằng, sẽ cấp phát cho họ kỹ năng săn bắn vượt trội hơn bộ lạc khác. |
Attacks are most frequent during late spring and summer, when juvenile cougars leave their mothers and search for new territory. Các cuộc tấn công thường xảy ra nhất vào cuối mùa xuân và mùa hè, khi những con báo sư tử rời khỏi mẹ và tìm kiếm lãnh thổ mới. |
Fire when ready, Cougar. Ow. Bắn khi sẵn sàng nhé, Cougar. |
The first jet aircraft to land on Bennington occurred on 18 February by Major Carl E. Schmitt in an F9F-5 Cougar. Chiếc máy bay phản lực đầu tiên hạ cánh trên Bennington vào ngày 18 tháng 2 năm 1953, được thực hiện bởi Thiếu tá Carl E. Schmitt trên một chiếc F9F-5 Cougar. |
By 1953, redesigns led to a completely new aircraft bearing no more than a familial resemblance to the Cougar. Đến năm 1953, việc tái thiết kế đã đưa đến một kiểu máy bay hoàn toàn mới chỉ mang dáng dấp họ hàng với chiếc Cougar. |
The community nearest the volcano is Cougar, Washington, in the Lewis River valley 11 miles (18 km) south-southwest of the peak. Khu dân cư gần núi lửa nhất là Cougar, Washington, nằm trong thung lũng sông Lewis cách 18 km về phía nam-tây nam của đỉnh núi. |
The song was also used in episode 5,660 of the Australian series, Home and Away, and was used in the episode six of season four of the American series, Cougar Town. Bài hát cũng được sử dụng trong tập 5660 của phim Home and Away và trong tập 6 mùa thứ tư của phim Cougar Town. |
The second eruptive period, the Cougar Stage, started 20,000 years ago and lasted for 2,000 years. Giai đoạn phun trào thứ 2 (Cougar Stage) bắt đầu cách đây 20.000 năm và kéo dài 2.000 năm. |
Thank you, Cougar. Cám ơn, Cougar. |
Cougar, be gentle! Cougar, nhẹ nhàng thôi! |
Cougar Helicopters Flight 91 (also known as Flight 491) was a scheduled flight of a Cougar Sikorsky S-92A (Registration C-GZCH) which ditched on 12 March 2009 en route to the SeaRose FPSO in the White Rose oil field and Hibernia Platform in the Hibernia oilfield off the coast of Newfoundland 55 kilometres (34 mi) east-southeast of St. John's, Newfoundland. Chuyến bay 91 của Cougar Helicopters (còn được biết là Chyến bay 491) là một chuyến bay được dụ trù của chiếc Sikorsky S-92A thuộc Cougar (số đăng ký C-GZCH) đã mất phương hướng ngày 12 tháng 3 năm 2009 khi đang bay đến SeaRose FPSO ở vùng dầu mỏ White Rose và Hibernia Platform ở vùng dầu mỏ Hibernia ngoài khơi bờ biển Newfoundland 55 km về hướng đông nam của St. John's, Newfoundland. |
The Redbone Coonhound is an American breed of dog used for hunting raccoon, deer, bear, and cougar. Chó săn gấu Redbone là một giống chó có nguồn gốc từ Hoa Kỳ được sử dụng để săn bắn gấu trúc, nai, gấu và báo sư tử. |
By 1951, the Navy's existing straight-wing fighters were much inferior in performance to the swept-wing Soviet MiG-15 then operating in the Korean War; the swept-wing fighters in the Navy's development pipeline, including the Vought F7U Cutlass and F9F Cougar that were not yet ready for deployment. Vào năm 1951, những máy bay tiêm kích phản lực cánh thẳng của Hải quân có tính năng bay yếu kém nhiều so với kiểu máy bay cánh xuôi MiG-15 của Xô Viết hoạt động trong Chiến tranh Triều Tiên; còn những chiếc máy bay tiêm kích phản lực cánh xuôi đang trong lịch trình phát triển của Hải quân, gồm có chiếc F7U Cutlass và F9F Cougar, vẫn chưa sẵn sàng để hoạt động. |
We're going after Cougar. Đuổi theo Cougar mau! |
Lejuan Simmons (born 7 April 1993) is a striker who plays for Robin Hood F.C. and the Bermuda national football team Lejaun Simmons started off his career at major Bermudan side Devonshire Cougars, being in the youth team for 2 years before being promoted to the first team in 2011. Lejuan Simmons (sinh ngày 7 tháng 4 năm 1993) là một tiền đạo bóng đá thi đấu cho Ilkeston F.C. và Đội tuyển bóng đá quốc gia Bermuda Lejaun Simmons bắt đầu sự nghiệp ở một đội bóng lớn của Bermuda Devonshire Cougars, 2 năm trong đội trẻ trước khi được đẩy lên đội một năm 2011. |
Cougar, you hear that? Cougar có nghe không? |
Cougar, squelch when you're in position. Cougar, trả lời khi vào vị trí nhé. |
Who was covering Cougar while you were showboating with his MiG? Ai đã yểm trợ cho Cougar, Khi anh biểu diễn với chiếc Mig ấy? |
Cougar, you've got MiG one. Cougar, phần anh chiếc Mig-số 1 |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cougar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cougar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.