malicious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malicious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malicious trong Tiếng Anh.
Từ malicious trong Tiếng Anh có các nghĩa là có ác tâm, ác, ác ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malicious
có ác tâmadjective |
ácadjective You yet have to show me one single example of maliciousness. Cô vẫn chưa cho tôi xem một ví dụ của sự độc ác. |
ác ýadjective Do elementary schoolers get lessons on how to write malicious comments these days? Gần đây học sinh cấp một đi học lớp bình luận ác ý à? |
Xem thêm ví dụ
You yet have to show me one single example of maliciousness. Cô vẫn chưa cho tôi xem một ví dụ của sự độc ác. |
Note the counsel given at Ephesians 4:31, 32: “Let all malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech be taken away from you along with all badness. Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác. |
To determine whether a program is malicious or not, this technology makes use of a virtual PC in which files are executed and analyzed. Để xác định liệu một chương trình độc hại hay không, công nghệ này sử dụng một máy tính ảo, trong đó phân tích các tệp tin được thực hiện. |
They 're a mixture of innocent and malicious , and Facebook has divvied them up into three categories : duplicate accounts , misclassified accounts and " undesirable " accounts . Những tài khoản này vừa vô hại vừa gây hại , và Facebook đã chia chúng thành ba loại : tài khoản bản sao , tài khoản phân loại sai và tài khoản không mong đợi . |
It was my love for technology that sparked the idea for "Malicious Dishes." Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”. |
You would never do that maliciously, but they remember and may struggle for years trying to forget—and to forgive. Các anh chị em sẽ không bao giờ cố tình nói như thế, nhưng chúng sẽ nhớ và có thể vất vả bao nhiêu năm để cố quên đi lời nói đó—và tha thứ. |
The large number of virus variants and the extensive sharing of code between malicious software programs makes it seem unlikely to me that such an approach will be tenable . Số lượng lớn các biến thể virus và việc chia sẽ rộng rãi đoạn mã giữa các chương trình phần mềm độc hại làm nó có vẻ như là điều không chắc lắm để tôi đưa ra nhiều phương pháp tiếp cận có thể bảo vệ được . |
Examples: Computer viruses, ransomware, worms, trojan horses, rootkits, keyloggers, dialers, spyware, rogue security software and other malicious programs or apps Ví dụ: Vi rút máy tính, phần mềm tống tiền, sâu máy tính, mã độc trojan, rootkit, trình theo dõi thao tác bàn phím, trình quay số, phần mềm gián điệp, phần mềm an ninh giả mạo và các chương trình hoặc ứng dụng độc hại khác |
His motives are in every case malicious, and he convulses at the appearance of redeeming light, at the very thought of truth. Động cơ của nó luôn luôn hiểm độc, nó làm đảo lộn ánh sáng cứu chuộc và ngay cả ý nghĩ về lẽ thật. |
15 True, you may have strong feelings about your point of view, but these can be expressed without “malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech.” 15 Đành rằng bạn có thể thẳng thắn bênh vực quan điểm của bạn, nhưng bạn có thể bày tỏ cảm nghĩ mình mà không có “những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác” (Ê-phê-sô 4:31). |
To reflect divine justice, they had to determine whether the fugitive acted “out of hatred” and “with malicious intent.” Để phản ánh công lý của Đức Chúa Trời, họ phải xác định liệu người chạy trốn có hành động “vì căm ghét” và “với ác ý” hay không. |
The Bible counsels: “Let all malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech be taken away from you.” Kinh Thánh khuyên: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc”. |
6 Accordingly, it does not surprise us that true Christians today have faced gross misrepresentations, malicious slander, and smear campaigns. 6 Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi tín đồ Đấng Christ chân chính thời nay phải đương đầu với sự xuyên tạc trắng trợn, sự vu cáo hiểm độc và lời tuyên truyền bôi nhọ danh tiếng. |
As cunning as a snake, as malicious as a shark. Xảo quyệt như rắn, hung tợn như cá mập. |
Google Customer Reviews doesn't allow the participation of sites infected with malware or the sale of malicious software. Chương trình Đánh giá của khách hàng Google không cho phép các trang web bị nhiễm phần mềm độc hại hoặc bán phần mềm độc hại tham gia chương trình. |
The charge stated that he, "for accomplishment of such his designs, and for the protecting of himself and his adherents in his and their wicked practices, to the same ends hath traitorously and maliciously levied war against the present Parliament, and the people therein represented", and that the "wicked designs, wars, and evil practices of him, the said Charles Stuart, have been, and are carried on for the advancement and upholding of a personal interest of will, power, and pretended prerogative to himself and his family, against the public interest, common right, liberty, justice, and peace of the people of this nation." Bản cáo trạng nói rằng ông, "cho những dự định đã thực hiện của ông ta, cho việc bảo vệ bản thân ông ta và người ủng hộ ông ta là mục đích của những hành động xấu xa của ông ta và bọn chúng, và cuối cùng dẫn đến sự phản bội và ngoan cố trong cuộc chiến chống lại Nghị viện hiện nay, và những người đứng đại diện (trong Nghị viện)", và rằng "chính sách độc ác, chiến tranh, và những hành động xấu xa của ông ta, ông Charles Stuart, đã làm, và ông ta làm điều đó vì sự thăng tiến và lợi ích cá nhân, ý thích, quyền lực, cho ông ta và gia đình ông ta, chống lại lợi ích quốc gia, quyền cộng đồng, sự tự do, công lý, và hòa bình của mọi công dân trên đất nước này." |
" Although they are more common than encrypted .RAR_files , they are far less likely to be seen attached to malicious e-mail . " " Mặc dù phổ biến hơn so với tập tin .RAR được mã hóa , chúng ít có khả năng đính kém vào các thư điện tử độc hại hơn . " |
And the lion has been villainized in stories—part fable, part fact—as a malicious man-eater. Và có những thiên truyện—nửa thật nửa hoang đường—mô tả sư tử là con thú hung dữ hay ăn thịt người. |
5 Yes, the Devil is a malicious “manslayer.” 5 Vâng, Ma-quỉ là “kẻ giết người” hiểm độc. |
To help protect users, Google maintains a list of websites that are known to host malicious downloads and a list of trusted software publishers. Để giúp bảo vệ người dùng, Google duy trì danh sách các trang web được cho là lưu trữ nội dung tải xuống độc hại và danh sách các nhà xuất bản phần mềm đáng tin cậy. |
A wicked person, on the other hand, is hateful or malicious and is basically intent on doing harm to others. Ngược lại, kẻ ác có lòng thù ghét hoặc tâm địa hiểm độc, và trong thâm tâm chuyên nghĩ cách làm hại người khác. |
Jehovah can, without lasting harm to his faithful servants, let Satan go to the limit in trying to prove his malicious charge that “everything that a man has he will give in behalf of his soul.” Đức Giê-hô-va có thể để Sa-tan tìm đủ mọi cách chứng minh lời vu khống hiểm độc của hắn là “phàm vật chi một người có, tất sẽ trao thế cho mạng-sống mình”, mà không gây thiệt hại lâu dài cho những tôi tớ trung thành của Ngài. |
Paul admonished Christians: “Put away from yourselves every kind of malicious bitterness, anger, wrath, screaming, and abusive speech.” Sứ đồ Phao-lô khuyên các tín đồ Đấng Christ: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc” (Ê-phê-sô 4:31). |
When confronted with a malicious challenge, what might an accused person do? Khi đứng trước sự thách thức thâm độc, người bị buộc tội có thể làm gì? |
Looking at him now, it is hard to believe that this humble ministerial servant was once a malicious armed bank robber! Nhìn anh bây giờ khó mà tưởng tượng được anh tôi tớ thánh chức khiêm nhường này ngày trước lại là một người hung bạo mang vũ khí cướp ngân hàng! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malicious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới malicious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.