alto trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alto trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alto trong Tiếng Anh.
Từ alto trong Tiếng Anh có các nghĩa là kèn antô, đàn antô, giọng nữ trầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alto
kèn antônoun (person or instrument) |
đàn antônoun (person or instrument) |
giọng nữ trầmnoun |
Xem thêm ví dụ
We have this banner in our offices in Palo Alto, and it expresses our view of how we should try to relate to the future. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
Cleo Trumbo died of natural causes at the age of 93 on October 9, 2009, in Los Altos. Cleo Trumbo qua đời vì tuổi già ở tuổi 93 vào ngày 9 tháng 10 năm 2009 ở Los Altos. |
Harrison added an electric guitar run through a Leslie speaker on 6 August, and the orchestral parts (George Martin's score for four violas, four cellos, double bass, two piccolos, two flutes, two alto flutes and two clarinets) were added on 15 August. Harrison cho thêm tiếng guitar điện qua bộ chuyển âm Leslie vào ngày 6 tháng 8, và sau đó là dàn nhạc (của Martin thêm 2 piccolo, 2 flute, 2 flute alto và 2 clarinet) được bổ sung vào ngày 15. |
The first BarCamp was held in Palo Alto, California, from August 19–21, 2005, in the offices of Socialtext. BarCamp đầu tiên được tổ chức tại Palo Alto, California, từ ngày 19 đến 21 tháng 8 năm 2005, trong các văn phòng của Socialtext. |
And the collaboration you're doing with Los Altos, how did that come about? Và sự cộng tác mà anh đang làm với Los Altos, TM điều đó bắt đầu ra sao? |
Morgan also knew how to play the alto saxophone. Morgan cũng biết cách chơi alto saxophone. |
And the collaboration you're doing with Los Altos, how did that come about? làm thế nào mà đi về? |
Ownership is currently shared between provincial governments from Veneto (Villafranca di Verona and Sommacampagna), Lombardy (Province of Brescia), Trentino (second main shareholder) and Alto Adige/Südtirol. Sở hữu sân bay được chia sẻ giữa chính quyền địa phương của Veneto (Villafranca di Verona và Sommacampagna), Lombardy (Brescia), Trentino (cổ đông lớn thứ hai) và Alto Adige / Südtirol. ^ EAD Basic ^ Associazione Italiana Gestori Aeroportuali |
The Alto was never a commercial product but Xerox did release a system based on it in 1981 the Star 8010 two years before The Lisa three years before the Mac Alto chưa bao giờ được thương mai hóa nhưng Xerox đã dựa vào đó để cho ra mắt một hệ thông tin vào năm 1981, hệ Star 8010, hai năm trước phiên bản Lisa và ba năm trước phiên bản Mac của Apple. |
The youngest of three siblings, he grew up in central Harlem and on Sugar Hill, receiving his first alto saxophone at the age of seven or eight. Là người nhỏ nhất trong ba người con, ông lớn lên tại trung tâm Harlem và Sugar Hill, Harlem, Rollins có được cây alto saxophone đầu tiên khi bảy hay chín tuổi. |
Its metropolitan area, which is formed by La Paz, El Alto and Viacha, makes up the most populous urban area in Bolivia, with a population of 2.3 million. Vùng đô thị của nó, được tạo nên từ La Paz, El Alto và Viacha, là vùng đô thị lớn nhất tại Bolivia, với dân số 2,3 triệu. |
For example, in its November 2001 judgment in the Barrios Altos case – dealing with the massacre in Lima, Peru, of 15 people at the hands of the state-sponsored Colina Group death squad in November 1991 – the Court ordered payments of US$175,000 for the four survivors and for the next-of-kin of the murdered victims and a payment of $250,000 for the family of one of the victims. Chẳng hạn, phán quyết của Tòa án tháng 11 năm 2001 trong vụ xét xử thảm sát Barrios Altos tại Lima, Peru trong tháng 11 năm 1991, trong đó 15 người bị giết bởi tiểu đội giết người (death squad) của Colina Group do nhà nước bảo trợ - Tòa án đã ra lệnh: trả các khoản tiền 175.000 dollar Mỹ cho 4 người sống sót và cho thân nhân của các nạn nhân bị giết, và một khoản 250.000 dollar Mỹ cho gia đình của một trong những nạn nhân. |
Before his nomination, when Kavanaugh's name was on the short list of Supreme Court nominees, Palo Alto University Professor of Psychology Christine Blasey Ford contacted a Washington Post tip line with allegations that Kavanaugh had sexually assaulted her in the early 1980s while the two were in high school. Trước khi được đề cử, khi tên của Kavanaugh nằm trong danh sách ngắn của các ứng cử viên của Tòa án Tối cao, Giáo sư Tâm lý học Christine Blasey Ford] đã liên lạc với một lời khuyên Washington Post với cáo buộc Kavanaugh đã tấn công tình dục bà trong đầu những năm 1980 trong khi hai người họ đang học trung học. |
The Algarve, separated from the Alentejo region by mountains reaching up to 900 metres (3,000 ft) in Alto de Fóia, has a climate similar to that of the southern coastal areas of Spain or Southwest Australia. Algarve tách biệt khỏi vùng Alentejo qua các dãy núi cao đến 900 m tại Alto de Fóia, và có khí hậu tương tự như các khu vực ven biển miền nam Tây Ban Nha hay phía tây nam nước Úc. |
The Alto and the Star are evolutionary branches that lead back to the NLS System which introduced windows and the mouse to Sketchpad the first interactive drawing application and even back to the Memex a concept resembling the modern PC decades before it was possible Alto và Star là nhánh tiến hóa có gốc là Hệ thống NLS từng giới thiệu giao diện cửa sổ và chuột máy tính, cho đến bảng phác thảo, thiết bị tương tác vẽ đồ họa đầu tiên. |
And I had this idea: if I could get 50 people to all do this same thing, sing their parts -- soprano, alto, tenor and bass -- wherever they were in the world, post their videos to YouTube, we could cut it all together and create a virtual choir. Tôi có ý này: nếu tôi có thể khiến 50 người làm điều tương tự, hát phần của họ -- nữ cao, nữ trầm, nam cao và nam trầm -- ở bất cứ đâu trên thế giới, gửi những đoạn video lên YouTube, chúng ta có thể cắt nó ra và tạo một dàn hợp xướng ảo. |
The first battles of the war were fought in Texas: the Siege of Fort Texas, Battle of Palo Alto and Battle of Resaca de la Palma. Các trận đánh đầu tiên của cuộc chiến diễn ra trên đất Texas: bao vây Fort Texas, trận Palo Alto và trận Resaca de la Palma. |
These prices are slightly more affordable than the rest of the San Francisco Bay Area, as a similar sized house may cost well over a million dollars in more affluent cities such as Palo Alto, Cupertino or Saratoga. Những mức giá này hơi hợp lý hơn so với phần còn lại của Khu vực Vịnh San Francisco, vì một ngôi nhà có kích thước tương tự có thể tốn hơn một triệu đô la ở các thành phố giàu có hơn như Palo Alto, Cupertino hoặc Saratoga. |
SATB can to also refer to ensembles of four instruments from the same family, such as saxophones (soprano, alto, tenor and baritone) or recorders. Trong khí nhạc, SATB có thể chỉ bốn loại nhạc cụ cùng một bộ, chẳng hạn saxophone (soprano, alto, tenor và baritone) hoặc recorder. |
I understand there is a very promising monoclonal antibody trial... for her form of cancer in Palo Alto. Tôi hiểu là có một loại kháng thể đơn dòng rất hứa hẹn có thể chữa trị thử nghiệm cho bệnh ung thư của cô ấy ở Palo Alto. |
The first desktop environment was created by Xerox and was sold with the Xerox Alto in the 1970s. Môi trường desktop đầu tiên được tạo ra bởi Xerox và được bán cùng với Xerox Alto trong những năm 1970. |
"Range of the Alto Saxophone". Ví dụ, thuật ngữ "alto saxophone." |
It's time for them to see this in Palo Alto. Đã đến lúc cho bọn ở Palo Alto thấy. |
Now as valuable as something like this is in a district like Los Altos, our goal is to use technology to humanize, not just in Los Altos, but on a global scale, what's happening in education. Giờ đây điều đáng quý như những gì bạn thấy đây tại một quận như Los Altos, mục tiêu của chúng tôi là dùng công nghệ để nhân tính hóa, không chỉ ở Los Altos, mà còn trên quy mô toàn cầu, những gì đang diễn ra trong ngành giáo dục. |
Prior to his call as a General Authority, he had a successful career in retail sales; served as mayor of Palo Alto, California; and presided over the Scottish Mission. Trước khi được kêu gọi làm một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, ông đã có được một nghề nghiệp thành công trong ngành bán lẻ; phục vụ với tư cách là thị trưởng thành phố Palo Alto, California; và chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Scottish (Tô Cách Lan). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alto trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.