asexual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asexual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asexual trong Tiếng Anh.
Từ asexual trong Tiếng Anh có nghĩa là vô tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asexual
vô tínhadjective Am I going to be asexual?" Tôi sẽ trở thành người vô tính à?" |
Xem thêm ví dụ
Asexual organisms simply inherit a complete copy of their parent's genome. Các sinh vật sinh sản vô tính chỉ đơn giản là kế thừa bản sao đầy đủ của bộ gene bố mẹ chúng. |
And I said, "Am I asexual now? Tôi nói: "Có phải giờ tôi là người vô tính? |
Asexuality evolved in these animals millions of years ago and has persisted since. Sự vô tính đã tiến hóa ở những loài động vật này hàng triệu năm trước và vẫn còn tồn tại cho đến giờ. |
However, some species of the Ascomycota are asexual, meaning that they do not have a sexual cycle and thus do not form asci or ascospores. Tuy nhiên, vài loài Ascomycota sinh sản vô tính, nghĩa là chúng không có chu kỳ sinh sản, và đo đó không tạo ra ascus hay ascospore. |
The Asexual Visibility and Education Network defines an asexual as "someone who does not experience sexual attraction" and stated, "nother small minority will think of themselves as asexual for a brief period of time while exploring and questioning their own sexuality" and that "here is no litmus test to determine if someone is asexual. Asexual Visibility and Education Network (AVEN) định nghĩa người vô tính là "những ai không cảm thấy hấp dẫn tình dục" và phát biểu "một ít số ít sẽ nghĩ mình là vô tính trong một khoảng thời gian ngắn khi họ tìm hiểu giới tính thật sự của mình" và "không có một phép thử quỳ tím nào có thể xác định một người là vô tính hay không. |
Many species can use both asexual and sexual reproduction. Nhiều loài có thể sử dụng cả sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. |
Mold spores can be asexual (the products of mitosis) or sexual (the products of meiosis); many species can produce both types. Bào tử mốc có thể là vô tính (sự tạo thành mitosis) hoặc hữu tính (sự tạo thành meiosis); nhiều loài có thể tạo ra cả hai loại bào tử. |
The giving of species names to what are actually very complex, largely asexual, hybrids (mostly of two species of wild bananas, Musa acuminata and Musa balbisiana) led to endless confusion in banana botany. Việc đặt tên loài cho những gì trên thực tế là các loại cây lai ghép có nguồn gốc vô cùng phức tạp và chủ yếu là sinh sản vô tính (chủ yếu từ 2 loài chuối hoang dã là Musa acuminata và Musa balbisiana) đã dẫn tới những lộn xộn vô tận trong thực vật học chuối. |
A heterosexual individual may be A0, B5; a homosexual individual may be A5, B0; an asexual would be A0, B0; and someone with an intense attraction to both sexes would be A9, B9. Điểm của một người dị tính có thể là A0, B5 hoặc của một người đồng tính có thể là A5, B0. |
If at any point someone finds the word asexual useful to describe themselves, we encourage them to use it for as long as it makes sense to do so." Nếu tại thời điểm nào đó có ai đó thấy từ vô tính thích hợp để miêu tả mình thì chúng tôi khuyến khích họ sử dụng, chừng nào việc làm đó còn có ít nghĩa." |
The most prolific and well-known of these communities is the Asexual Visibility and Education Network, which was founded in 2001 by David Jay. Nổi tiếng nhất và đông đảo hơn cả là Asexual Visibility and Education Network (AVEN), thành lập năm 2001 bởi David Jay. |
Asexual people, though lacking sexual attraction to any gender, might engage in purely romantic relationships, while others might not. Một số người vô tính, dù không cảm thấy hấp dẫn tình dục từ bất cứ giới nào vẫn có thể tham gia vào các mối quan hệ lãng mạn thuần túy, trong khi số khác thì không. |
Genes alone pass down the generations, whether reproduction is sexual or asexual. Chỉ các gen mới được truyền cho các thế hệ, bất kể sinh sản là hữu tính hoặc vô tính. |
Others are capable of asexual reproduction, or sometimes, both methods of reproduction. Các loài khác có khả năng sinh sản vô tính hoặc thỉnh thoảng có cả hai cách sinh sản. |
The maintenance of sexual reproduction in a highly competitive world is one of the major puzzles in biology given that asexual reproduction can reproduce much more quickly as 50% of offspring are not males, unable to produce offspring themselves. Sự duy trì việc sinh sản trong một thế giới cạnh tranh khốc liệt là một trong những mảnh ghép chính trong sinh học cho dù sinh sản vô tính có thể sinh sản nhanh hơn nhiều vì 50% con cái không phải con đực, bản thân chúng không có khả năng sinh ra con. |
Researchers generally define asexuality as the lack of sexual attraction or the lack of sexual interest, but their definitions vary; they may use the term "to refer to individuals with low or absent sexual desire or attractions, low or absent sexual behaviors, exclusively romantic non-sexual partnerships, or a combination of both absent sexual desires and behaviors". Các nhà nghiên cứu nhìn chung coi vô tính là sự không cảm thấy hấp dẫn tình dục hoặc không quan tâm đến tình dục, nhưng các định nghĩa của họ thì khác nhau, đại loại như "các cá nhân có ít hoặc không có ham muốn tình dục, cảm thấy ít hoặc không thấy hấp dẫn tình dục, có ít hoặc không có hành vi tình dục; các mối quan hệ thuần túy lãng mạn không tình dục; hoặc kết hợp giữa không có ham muốn lẫn hành vi tình dục." |
The lack of sexual attraction is referred to as asexuality. Việc thiếu hấp dẫn tình dục được gọi là asexuality. |
The term demisexuality was coined in 2008 by Asexual Visibility and Education Network (AVEN). Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014. ^ Relationship FAQ The Asexual Visibility and Education Network (AVEN), 2008. |
The primary mating systems in plants are outcrossing (cross-fertilisation), autogamy (self-fertilisation) and apomixis (asexual reproduction without fertilization, but only when arising by modification of sexual function). Các hệ thống giao phối chính ở thực vật là lai xa (thụ tinh chéo), tự sinh (tự thụ tinh) và sinh sản đơn tính-apomixis (sinh sản vô tính mà không thụ tinh, nhưng chỉ khi phát sinh do thay đổi chức năng tình dục). |
Let me say that again: this animal is growing asexually on top of its head, progeny that is going to reproduce sexually in the next generation. thế hệ tiếp theo đó sẽ sinh sản hữu tính. Để tôi nói lại: con vật này đang phát triển vô tính phía trên đầu nó, sẽ sinh sản hữu tính trong thế hệ tiếp theo. |
These infect new red blood cells and initiate a series of asexual multiplication cycles (blood schizogony) that produce 8 to 24 new infective merozoites, at which point the cells burst and the infective cycle begins anew. Các merozoite này lây nhiễm các hồng cầu mới và bắt đầu một chu trình nhân bản vô tính, chúng tạo ra 8 đến 24 merozoite lây nhiễm mới, lúc này các tế bào vỡ ra và chu kỳ lây nhiễm các tế bào mới bắt đầu. |
One such ship is the Sidonia, which has developed its own human culture closely based on that of Japan where human cloning, asexual reproduction, and human genetic engineering, such as granting humans photosynthesis, are commonplace. Một trong số đó là phi thuyền "Sidonia", được phát triển dựa trên chính nền văn hóa của loài người, gần như là văn hóa Nhật Bản, tại đây, việc nhân bản vô tính con người, sinh sản vô tính, công nghệ gene (ví dụ như việc cho phép con người có khả năng quang hợp) trở nên phổ biến. |
The Washington Post described Belle as "more mature, more womanly and less blandly asexual" than previous Disney heroines. The Washington Post miêu tả Belle là "trưởng thành hơn, nữ tính hơn, ít đơn điệu và có nhiều đặc trưng giới tính hơn các nữ nhân vật chính trước của Disney. |
Some asexual men are unable to get an erection and sexual activity by attempting penetration is impossible for them. Một vài người nam vô tính không thể thực hiện việc xuất tinh và hoạt động tình dục by attempting penetration là không thể đối với họ. |
As in cases without two sexes, such as species that reproduce asexually, the gender-neutral appearance is closer to female than to male. Như trong trường hợp không có hai giới tính, các loài như vậy sinh sản vô tính, vẻ ngoài trung tính gần với nữ hơn là nam. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asexual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới asexual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.