Maldives trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Maldives trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Maldives trong Tiếng Anh.
Từ Maldives trong Tiếng Anh có các nghĩa là Maldives, maldives. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Maldives
Maldivesproper (A country in South Asia, more particularly an island nation in the Indian Ocean, located about 700 kilometers southwest of Sri Lanka. Its capital is Male.) Three weeks in the Maldives on a private island? Ba tuần tại Maldives trên một hòn đảo riêng sao? |
maldives
Three weeks in the Maldives on a private island? Ba tuần tại Maldives trên một hòn đảo riêng sao? |
Xem thêm ví dụ
Some scholars believe that the name "Maldives" derives from the Sanskrit maladvipa, meaning "garland of islands", or from mahila dvipa, meaning "island of women", but these names are not found in ancient Sanskrit literature. Một số học giả tin rằng cái tên "Maldives" xuất phát từ từ maladvipa trong tiếng Phạn, có nghĩa "vòng đảo", hay từ mahila dvipa, có nghĩa "đảo của phụ nữ", những tên này không xuất hiện trong văn học Phạn cổ. |
The United Kingdom transferred ownership to the government of the Maldives, and it was converted for use as a domestic airport. Anh quốc đã gia lại cho chính phủ Maldives và sân bay được chuyển thành sân bay nội địa. |
In action on 27 February 1941, she sank the Italian armed merchantman Ramb I near the Maldives, rescuing 113 of her crew. Vào ngày 27 tháng 2 năm 1941, nó đánh chìm chiếc tàu buôn vũ trang Italy Ramb I gần quần đảo Maldives, cứu 113 người trong sốthành viên thủy thủ đoàn của nó. |
And the first thing I did was started recording when they turned up in the Maldives. Và điều đầu tiên tôi làm là bắt đầu ghi hình khi chúng đến Maldives. |
Three weeks in the Maldives on a private island? Ba tuần tại Maldives trên một hòn đảo riêng sao? |
Industry in the Maldives consists mainly of garment production, boat building, and handicrafts. Công nghiệp ở Maldives chủ yếu gồm ngành may mặc, đóng thuyền, thủ công. |
BNS Somudra Joy was sent to Maldives on 9 December 2014, to aid in the water crisis that took place in capital Malé on 8 December, 2014. BNS Somudra Joy đã được gửi tới Maldives vào ngày 09 tháng 12 năm 2014, trợ giúp cho cuộc khủng hoảng nước diễn ra ở thủ đô Malé vào ngày 08 tháng 12 năm 2014. |
The result was a surprise victory for Solih, who received over 58% of the vote and was elected as the seventh President of the Maldives. Kết quả bầu cử là một chiến thắng bất ngờ của ông Solih, người giành được 58% phiếu bầu và trở thành tổng thống thứ bảy của nước Cộng hòa Maldives. |
The wildlife of Maldives includes the flora and fauna of the islands, reefs, and the surrounding ocean. Sinh vật hoang dã ở Maldives bao gồm hệ thực vật và động vật của các hòn đảo, các rạn san hô, và đại dương bao quanh. |
On 13 April 2016, Law scored his first goal for South China against Maldives club Maziya, which South China wins the match 2–0. Ngày 13 tháng 4 năm 2016, Law ghi bàn thắng đầu tiên cho South China trước câu lạc bộ Maldives Maziya, khi South China giành chiến thắng 2–0. |
It's a widespread phenomenon throughout South Asia, including the Maldives. Đó là một hiện tượng phổ biến. khắp Nam Á, bao gồm cả Maldives. |
Prior to that the Maldives had been settled by people of Dravidian origin from the nearest coasts, like the group today known as the Giravaaru who claim ancestry from ancient Tamils. Trước đó Maldives đã có dân cư sinh sống là những người có nguồn gốc Dravidian từ các bờ biển gần đó, như nhóm người hiện được gọi là Giravaaru họ cho rằng có tổ tiên là những người Tamil cổ. |
In April 2010, the Indian Navy gifted a Dhruv to the Maldives National Defence Force for conducting search and rescue and medical evacuation, while a second Mk.III equipped with a weather radar was donated in December 2013. Tháng 4 năm 2010, Hải quân Ấn Độ đã trao tặng một chiếc Dhruv cho Lực lượng Quốc phòng Maldives phục vụ hoạt động tìm kiếm cứu nạn và sơ tán y tế, trong khi một chiếc Mk.III thứ hai trang bị radar thời tiết được trao tặng tháng 12 năm 2013. |
Maldives' interest relates to its identity as a small island state, especially economic development and environmental preservation, and its desire for closer relations with France, a main actor in the IOC region. Sự quan tâm của Maldives liên quan tới thực tế đây là một đảo quốc nhỏ, đặc biệt trong mối quan hệ với những vấn đề như phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường, và mong muốn của họ có được mối quan hệ thân thiết với Pháp, một yếu tố quan trọng trong vùng IOC. |
According to official statistics, a single tourist produces 3.5kg of garbage a day, twice as much as someone from Malé and five times more than anyone from the rest of the Maldives archipelago. Theo thống kê chính thức, một du khách tới Maldives sẽ thải ra 3,5 kg rác mỗi ngày, gấp đôi so với một người dân sinh sống tại Malé và nhiều hơn 5 lần so với bất cứ ai tại các khu vực còn lại của quần đảo Maldives. |
27 February 1941: Action of 27 February 1941, HMNZS Leander sank the Italian merchant raider Ramb I west of the Maldives. 27 tháng 2 năm 1941: Hành động 27 tháng 2 năm 1941, Bản mẫu:HMNZS đánh đắm tàu thương mại cải biên của Ý Ramb I phía tây Maldives. |
If Stone wanted Erin Wilson freed from prison, then why would he wait to mention the Maldives until later? Nếu Stone muốn Erin Wilson thoát khỏi tù, vậy sao hắn không đề cập đến Maldives tận lúc sau? |
Before 1972, it was the tune for the Gaumii salaam anthem of The Maldives (with the current words). Trước năm 1972, giai điệu bài hát là nhạc của Gaumii salaam, Quốc ca Maldives (với ca từ hiện tại). |
The National Administrations of Maldives were in the same divisions as the earlier provinces, and the previous province offices were reinstated as the office of that National Administration, to which the atoll councils reported to accordingly. Các cơ quan quản lý quốc gia của Maldives nằm tại các đơn vị giống như các tỉnh trước đây, và các văn phòng tỉnh trước đây được khôi phục thành văn phòng của cơ quan quản lý quốc gia. |
States of emergency were declared in Sri Lanka, Indonesia, and the Maldives. Tình trạng khẩn cấp được công bố tại Sri Lanka, Indonesia, và Maldives. |
It is strictly forbidden to bring dogs to the Maldives. Chó bị nghiêm cấm mang đến Maldives. |
And the Maldives, and I'm sure some of you have been there -- so here is home. Và Maldives, tôi chắc chắn một số bạn đã đến đó -- chính là quê hương. |
It has been reported that in the Maldives, 16 to 17 coral reef atolls that were overcome by sea waves are without fresh water and could be rendered uninhabitable for decades. Tại Maldives, có từ 16 đến 17 đảo san hô vòng (coral reef atoll) bị tràn ngập bởi sóng biển nên hoàn toàn không còn nước ngọt và được xem là không thể phục hồi trong vài thập niên tới. |
The Maldives announced a phase out of its non-biodegradable plastic and Austria pledged to reduce the number of plastic bags used per person to 25 a year by 2019. Maldives đã thông báo một giai đoạn từ bỏ sản phẩm chất dẻo sinh học không có thể phân hủy và Áo cam kết giảm số lượng túi nhựa được sử dụng mỗi người xuống 25 một năm vào năm 2019. |
Geographically, the Maldives are formed by a number of natural atolls plus a few islands and isolated reefs which form a pattern from North to South. Về mặt địa lý, Maldives được hình thành từ các rạn san hô vòng tự nhiên cùng với một vài đảo và ám tiêu cô lập, hình thành một mô hình từ bắc xuống nam. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Maldives trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Maldives
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.