make off with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make off with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make off with trong Tiếng Anh.
Từ make off with trong Tiếng Anh có nghĩa là khoắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make off with
khoắngverb |
Xem thêm ví dụ
The Beast will make off with your children. Con quái vật sẽ bắt hết lũ trẻ con. |
Are you really going to allow that little penguin to make off with my crown? Các ngươi sẽ tung hô tên cánh cụt đó tẩu thoát cùng vương miện của ta sao? |
The beast will make off with your children. Con quái vật sẽ bắt hết lũ trẻ con |
Amidst the chaos, Drizzle makes off with Bodhi's remains and disappears without a trace. Trong lúc lộn xộn, Mai Vũ đã rút đi cùng với di thể của Bồ Đề và biến mất không để lại dấu vết nào. |
You know, I caught her making off with the silverware once. Có lần ta thấy bà ta chuồn đi với thứ đồ làm bằng bạc của ta đấy. |
Madame Bonacieux would get into the carriage on the pretext of saying goodbye and Milady would make off with her. Bà Bonacieux lên xe mượn cớ chào tạm biệt, và mụ sẽ cuốn nàng đi cùng. |
In a few years, the nephew-chauffeur will make off with the car and the latest model will wear Helen's jewellery. Vài năm nữa, đứa cháu tài xế sẽ bỏ trốn với chiếc xe và cô người mẫu mới nhất sẽ đeo đồ trang sức của Helen. |
Because earlier this day, not far from here, a thief broke into my most revered uncle's temple and tried to make off with these. Vì mấy ngày trước, không xa nơi này, một tên trộm đã đột nhập vào ngôi đền của người bác mà tôi luôn tôn kính và cố chôm cái này. |
And Phineas busied himself with making some off- hand surgical arrangements with his own pocket- handkerchief, and such as could be mustered in the company. Và Phineas bận rộn mình với một số off- tay sắp xếp phẫu thuật riêng của mình túi, khăn tay, và như vậy có thể được tập trung trong công ty. |
Once freed, like several of our friends, he went off to make war in Spain with Marcel Langer. Được thả, anh ra đi cũng như một số bạn bè, để sang Tây Ban Nha chiến đấu cùng Marcel Langer. |
I went off on my own to make a visit on a family with five boys. Một mình tôi viếng thăm một gia đình có năm cậu con trai. |
- with robbers making off with close to 100 million rand. Những tên cướp đã cướp số tiền gần 100tr rand |
You afraid someone might make off with her in the night? Anh có sợ ai đó trốn mất cùng cô gái trong đêm không? |
And he's making off with the scarlet heart. Và nó đã lấy trái tim đỏ thắm đi rồi. |
Which is why I would like to make the trip with you to headquarters and hand this drive off face to face. Đó là lý do tại sao tôi muốn đi một chuyến với ngài tới trụ sở chính và giao lại chiếc USB này trực tiếp. |
She is very powerful, able to make off with Ah-Rin's rather heavy sword at the beginning of the series holding it only by her teeth. Cô rất mạnh, có thể ngậm Thanh Xà Trọng Kiếm của Ah-Rin ở đầu series. |
This subsequently reduces the ability of the individual's immune system to fight off infection, making them more susceptible to foreign infection than those with functional CD18 proteins. Từ điều này sẽ làm giảm khả năng chống lại nhiễm trùng của hệ miễn dịch trong cơ thể, làm cho những người này dễ bị nhiễm trùng từ bên ngoài hơn so với những người có protein CD18 với chức năng bình thường. |
The longer we put off dealing with the situation, the harder it will be for us to make peace with our brother. Càng để vấn đề kéo dài, chúng ta sẽ càng khó làm hòa với anh em. |
Only I need to ask you to put off the matter of new year’s gifts and for right now make do with just a hearty handshake. Quà năm mới tôi xin khất anh đến khi khác và tạm thời thay bằng một cái bắt tay thật chặt. |
Fio makes a deal with him declaring that if Porco wins, Curtis must pay off his debts owed to Piccolo's company, and if Curtis wins, he may marry her. Fio nhanh chóng lập thỏa thuận với Cutis với điều kiện nếu Porco thắng, Curtis phải trả khoản nợ của Porco cho công ty của Piccolo, và nếu Curtis thắng, hắn sẽ được cưới cô. |
He is joined by Benji Dunn and Luther Stickell for the mission, but the team fails when Stickell is taken hostage and Hunt's attempt to save him allows the Apostles to make off with the plutonium. Anh cùng Benji Dunn và Luther Stickell tham gia vào nhiệm vụ, nhưng lại thất bại khi Luther bị bắt làm con tin và Ethan phải lựa chọn để cứu mạng anh ấy, tạo nên cơ hội cho Tông đồ cướp được ba khối plutonium. |
The video starts off with Allen walking in the bathroom of a nightclub and joins other women in putting on make-up. Video bắt đầu với cảnh Allen đi vào phòng tắm một hộp đêm và hòa vào trang điểm cùng rất nhiều phụ nữ khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make off with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make off with
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.