make-up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make-up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make-up trong Tiếng Anh.
Từ make-up trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản chất, trang điểm, đồ hoá trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make-up
bản chấtnoun |
trang điểmadjective She wasn't about to make up for this occasion. Bà không định trang điểm cho dịp này. |
đồ hoá trangadjective |
Xem thêm ví dụ
Moses’ discourses make up the main part of Deuteronomy Những lời giảng của Môi-se là phần chính của sách Phục-truyền Luật-lệ Ký |
The atoms that make up solids, liquids, and gases are moving all the time. Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động. |
They make up about one percent of all cancers. Chúng chiếm khoảng một phần trăm trong các loại ung thư |
Make up your minds. Mấy mẹ con quyết định đi. |
They make up a mix of influences as individual and idiosyncratic as the woman herself. Chúng là một chuỗi ảnh hưởng mang đặc tính cá nhân như bản thân của người phụ nữ. |
She was making up shit to hide it. Cô ta đã dựng nên cái chuyện ngớ ngẩn ấy. |
Who make up the seed of the serpent? Ai hợp thành dòng dõi của con rắn? |
Who make up “the faithful and discreet slave,” and what term is applied to them as individuals? Ai hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, và chữ nào dùng để gọi họ riêng từng người một? |
“I couldn't possibly make up a story any more ridiculous than the one I'm living right now."" “Chị không thế làm nên một câu chuyện nào nực cười hơn chuyện chị làm lúc này.” |
But don't you take too long making up your mind, because I'm going to change mine pretty soon. Nhưng đừng quyết định chậm quá, bởi vì chẳng bao lâu tôi sẽ đổi ý. |
The dishes that make up osechi each have a special meaning celebrating the New Year. Mỗi món ăn trong bữa osechi đều có ý nghĩa đặc biệt để đón chào năm mới. |
How did the cells that make up the human body come into existence? Vậy, các tế bào của cơ thể con người từ đâu mà có? |
(Revelation 7:9; John 10:11, 16) These all make up one united congregation, Jehovah’s visible organization. (Khải-huyền 7:9; Giăng 10:11, 16) Tất cả những người này hợp thành một hội thánh hợp nhất, tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va. |
So hydrogen, helium and many other things make up what's known as the Earth's atmosphere. Vâng, hidro, heli và rất nhiều thứ khác tạo nên bầu khí quyển của Trái Đất. |
It'll hardly make up for the financial losses I've suffered. Vẫn còn chưa bù được cho mất mất tài chính mà ta phải gánh. |
Collectively, they make up the faithful and discreet slave class for our day. Họ tập hợp lại thành lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan thời chúng ta. |
Together, Newfoundland and Labrador make up 4.06% of Canada’s area. Tổng cộng, Newfoundland và Labrador chiếm 4,06% diện tích của Canada. |
Also, women make up the greater number of over 1,000,000 full-time Kingdom proclaimers worldwide. Trên khắp thế giới, có hơn 1.000.000 Nhân Chứng phụng sự trọn thời gian, phụ nữ chiếm đa số. |
Source: In 2016, Italy had about 5.05 million foreign residents, making up 8.3% of the total population. Các vùng đô thị lớn Năm 2016, tại Ý có khoảng 5,05 triệu cư dân nước ngoài, chiếm 8,3% tổng dân số. |
That makes up for everything. Cái đó giúp ích rất nhiều đấy. |
Tawni is a diva; she loves mirrors, make-up and everything about herself. Tawni cũng là một cô gái thất thường, người luôn luôn yêu thích những tấm gương và chính bản thân mình. |
“The whole association of brothers” worldwide makes up a large spiritual family. “Toàn thể hiệp hội anh em” trên khắp thế giới hợp thành một đại gia đình thiêng liêng. |
Yeah, well, let's kiss and make up. Ừ, vậy hãy hôn làm lành nào. |
Oh, for God's sake, make up your mind! Ôi trời đất ạ, anh quyết định rõ ràng được không! |
6. (a) Who make up the “faithful and discreet slave,” and why? 6. a) Ai hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, và tại sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make-up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make-up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.