maker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maker trong Tiếng Anh.
Từ maker trong Tiếng Anh có các nghĩa là con tạo, người chế tạo, người làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maker
con tạonoun |
người chế tạonoun I have to get my maker to that other helmet at the factory! Bố, con phải đưa người chế tạo đến chỗ chiêc mũ thần kinh khác ở nhà máy |
người làmnoun She really, really likes talking about how much she wants a pasta maker. Bà ta rất muốn nói về việc trở thành người làm mì ý. |
Xem thêm ví dụ
This is what Jehovah has said, your Maker and your Former, who kept helping you even from the belly, ‘Do not be afraid, O my servant Jacob, and you, Jeshurun, whom I have chosen.’” Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
China's early high-speed trains were imported or built under technology transfer agreements with foreign train-makers including Alstom, Siemens, Bombardier and Kawasaki Heavy Industries. Các tàu cao tốc đầu tiên của Trung Quốc đã được nhập khẩu hoặc xây dựng theo thỏa thuận chuyển giao công nghệ với các nhà sản xuất tàu nước ngoài bao gồm Alstom, Siemens, Bombardier và Kawasaki Heavy Industries. |
3 Fear of God is a feeling Christians should have toward their Maker. 3 Sự kính sợ Đức Chúa Trời là cảm giác mà người tín đồ Đấng Christ nên có đối với Đấng Tạo Hóa. |
" The Madness Maker's curse was "... " Lời nguyền của Kẻ Tạo Ra Sự Điên Rồ đã... " |
Everything requires a designer and maker Mọi vật phải được thiết kế và dựng nên |
With rising inflation – albeit from a low level – and potentially more volatile capital flows, the report says policy makers in much of the region should consider adjusting their accommodative monetary policies. Lạm phát tăng, mặc dù với một xuất phát điểm thấp, cùng với dòng vốn không ổn định sẽ buộc các nhà hoạch định chính sách tại nhiều nước phải điều chỉnh lại chính sách tiền tệ kích cầu của mình. |
JESUS CHRIST was fulfilling his role as the Great Teacher and Disciple Maker when he told his followers: “Pay attention to how you listen.” CHÚA GIÊ-SU đã làm tròn vai trò của ngài là Thầy Vĩ Đại và Đấng đào tạo môn đồ khi bảo những người theo ngài: “Hãy coi chừng về cách các ngươi nghe”. |
Hebrews 11:10 says of Abram: “He was awaiting the city having real foundations, the builder and maker of which city is God.” Hê-bơ-rơ 11:10 nói rằng Áp-ram “chờ đợi một thành có nền móng thật, mà Đức Chúa Trời chính là đấng thiết kế và xây dựng”. |
Dye makers combined these with salt and exposed the mixture to the open air and the sun for three days. Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày. |
Ortúzar works alongside policy makers with matters regarding the protection of the Antarctic environment and the regulation of Antarctic tourism. Ortúzar làm việc cùng với các nhà hoạch định chính sách về những vấn đề liên quan tới việc bảo vệ môi trường Nam cực và việc quy định về du lịch Nam cực. |
European makers of maps and sailing charts in the Middle Ages adopted the classical names for the winds. Người châu Âu vẽ bản đồ và họa đồ đi biển thời Trung Cổ đã giữ lại những tên cổ điển để chỉ các loại gió. |
We do well to thank God for all these things, for he truly is our Maker and Sustainer. Chúng ta nên cảm tạ Đức Chúa Trời về tất cả những điều này, vì ngài thật sự là Đấng Tạo Hóa và đấng duy trì sự sống (Thi-thiên 104:10-28; 145:15, 16; Công vụ 4:24). |
He overtook John Atyeo after 47 years and is now the club's all-time top appearance maker. Anh đã vượt qua John Atyeo sau 47 năm và bây giờ là câu lạc bộ tất cả thời gian xuất hiện hàng đầu xuất hiện. |
3 Who, would you say, is the real maker of the baby? 3 Theo bạn, ai mới thật sự tạo thành đứa bé? |
His father, Simon-René Braille, made a living as a harness maker. Cha là Simon-René Braille, kiếm sống bằng nghề làm yên ngựa. |
Helping Others to Honor Our Maker Giúp người khác tôn vinh Đấng Tạo hóa của chúng ta |
GES really is the preeminent annual gathering of emerging entrepreneurs, investors, and policy makers from all around the world. GES thực sự là nơi tụ hội hàng năm của giới doanh nhân, nhà đầu tư, và các nhà hoạch định chính sách từ khắp nơi trên thế giới. |
(Acts 13:52) How encouraging this is to missionaries and other disciple makers today! Thật là khích lệ biết bao cho các giáo sĩ và những người đi đào tạo môn đồ ngày nay! |
Of all things Americans are, we are makers. Với tất cả những điều về người Mỹ, chúng ta là những nhà chế tạo |
The FDA does n't require cosmetics makers to submit information about any injuries caused by their products and does n't issue cosmetics recalls , though it can request recalls by the manufacturer . Tổ chức FDA không yêu cầu nhà sản xuất mỹ phẩm phải đệ trình thông tin về bất kỳ tổn thương nào do sản phẩm gây ra và cũng không công bố về việc thu hồi mỹ phẩm , cho dù nhà sản xuất có thể yêu cầu thu hồi lại . |
Great Spirit and the Maker of all Life Hỡi linh hồn vĩ đại và Đấng kiến tạo |
11 We should not overlook the fact that our Maker is all-wise, so he knows what is best for us. 11 Chúng ta không nên quên sự kiện là Đấng Tạo hóa của chúng ta khôn ngoan vô cùng, vì vậy Ngài biết điều gì là tốt nhất cho chúng ta (Rô-ma 11:33). |
Today there are about 500 firms who participate as market makers on ECNs, each generally making a market in four to forty different stocks. Ngày nay có khoảng 500 công ty tham gia vào thị trường chứng khoán như là các nhà tạo lập thị trường trên các ECN, mỗi công ty thường tạo lập thị trường cho khoảng từ 4 tới 40 cổ phiếu khác nhau. |
That same year he appeared in All the Right Moves and Risky Business, which has been described as "A Generation X classic, and a career-maker for Tom Cruise", and which, along with 1986's Top Gun, cemented his status as a superstar. Cũng trong năm đó anh tham gia vào hai bộ phim All the Right Moves và Risky Business, vốn được miêu tả là "một bộ phim kinh điển của Thế hệ X, là tiền đề cho sự nghiệp của Tom Cruise", và cùng với bộ phim Top Gun năm 1986, đã đưa sự nghiệp của anh lên hạng siêu sao. |
Like the psalmist, you will be able to say: “My help is from Jehovah, the Maker of heaven and earth.” —Psalm 121:2. Như người viết Thi-thiên, bạn sẽ nói: “Sự tiếp-trợ tôi đến từ Đức Giê-hô-va, là Đấng đã dựng nên trời và đất” (Thi-thiên 121:2). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới maker
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.