make sense trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make sense trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make sense trong Tiếng Anh.

Từ make sense trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiểu, thấu hiểu, quan trọng, tưởng, có lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make sense

hiểu

thấu hiểu

quan trọng

tưởng

có lý

Xem thêm ví dụ

Well, it had better begin making sense because you organized this whole thing.
Tốt hơn nên bắt đầu có lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này.
That actually makes sense.
Thật là hợp lý đấy.
So it makes sense because it doesn't make sense.
Vậy ra nó có vì nó không có nghĩa lý gì.
And I think if you watched the first few videos it make sense why that happens.
Và tôi nghĩ rằng nếu bạn dõi vài video đầu tiên nó làm cho ý thức tại sao mà sẽ xảy ra.
The first time I attended a Church meeting, I heard many words that didn’t make sense to me.
Lần đầu tiên tôi tham dự một buổi họp trong Giáo Hội, tôi đã nghe nhiều từ mà tôi không hiểu.
That, doesn't make sense to me.
Chẳng có ý nghĩa gì với tôi cả.
IT MAKES sense to cling to Jehovah.
Thật khôn ngoan khi gắn bó với Đức Giê-hô-va!
Makes sense.
Dễ hiểu thôi.
That doesn' t make sense
Điều đó thật vô lý
I guess that makes sense.
Tôi thấy cũng có vẻ hợp lý.
Other religions did not make sense to me, so I concluded that there is no God.
Vì các tôn giáo khác chẳng còn nghĩa lý gì nên tôi kết luận là không có Thượng Đế.
Still make sense to you?
Anh vẫn chưa thấy à?
It doesn't make sense.
Thật vô .
College, okay, that makes sense.
Đại học, được rồi, ý nghĩa lắm.
And to make sense of the world, what we're really doing is predicting.
Và để có thể khám phá thế giới này thì cách mà chúng ta thực sự đang làm đó
There's just one thing that doesn't make sense.
Có một điều tôi thấy không khớp.
In that way alone will you make sense of errors of suffering and death
Chỉ theo cách đó cô mới thấu đáo được những sai lầm... của nỗi đau và cái chết.
Whichever way you look, you just can't make sense of it.
Xem xét kiểu gì cũng không hiểu được.
How could it make sense to exclude him from a weekly communication that got over to us?
Làm sao có thể biết để ngăn chặn anh ta khỏi việc liên lạc hàng tuần với Nhà Trắng qua mặt chúng ta?
It makes sense — the more you know the material , the more confident you 'll feel .
Điều đó là hợp lý vì bạn càng biết nhiều về một điều gì đó , bạn sẽ cảm thấy càng tự tin hơn .
And if that doesn't make sense to you, watch the Khan Academy video on completing the square.
Và nếu điều đó không có ý nghĩa với bạn, xem Khan Academy trên hoàn thành hình vuông.
And he wants to just have us do whatever makes sense to be doing right now.
Và anh ấy chỉ muốn ta làm những nên làm ngay bây giờ.
Don't make sense, we got no planes out that far.
Không hợp lý, chúng ta không có máy bay nào ở xa vậy.
Oh, now that makes sense, don't it?
Oh, giờ thì lại còn thế nữa?
Didn't make sense to me.
Tôi không hiểu tại sao hết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make sense trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới make sense

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.