abduct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abduct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abduct trong Tiếng Anh.
Từ abduct trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt cóc, giạng ra, rẽ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abduct
bắt cócverb (to take away) Two winters ago, my little sister was abducted by child snatchers. Mùa đông hai năm trước, em gái tôi bị bắt cóc bởi lũ bắt cóc trẻ con. |
giạng raverb (to draw away from its ordinary position) |
rẽ raverb (to draw away from its ordinary position) |
Xem thêm ví dụ
He abducts people. Ông ấy bắt cóc người khác. |
It's rather difficult not to leave any when you're abducting someone with an arterial wound, wouldn't you agree? Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không? |
Arbitrary detention, abduction and forced disappearance, torture, and assassination are all tools wielded by secret police "to prevent, investigate, or punish (real or imagined) opposition." Sự giam giữ tùy tiện, bắt cóc và mất tích cưỡng bức, tra tấn, và ám sát là tất cả các công cụ được cảnh sát bí mật sử dụng "để ngăn chặn, điều tra hoặc trừng phạt (thực hay tưởng tượng)." |
29 January : Government leader in the Lamjung district had been abducted and murdered with a gunshot to the head. Ngày 29 tháng 1: Nhà lãnh đạo chính phủ ở huyện Lamjung đã bị bắt cóc và giết chết bằng súng đạn vào đầu. |
I'd want to be doing the same thing, but when an abduction is reported, the parents are Debriefed separately. Tôi sẽ muốn làm điều tương tự, nhưng khi vụ bắt cóc được báo, cha mẹ được phỏng vấn riêng. |
Yeah, I was hoping that Mr. O'Leary could help us with... an old case, but it seems that he was abducted last night. Phải, tôi hy vọng anh O'Leary có thể giúp chúng tôi một vụ án cũ, nhưng có vẻ anh ta đã bị bắt cóc vào đêm qua. |
And what of the nightmare of pain felt by the victims of callous murderers or serial killers, like those caught in Britain who “abducted, raped, tortured and killed with impunity for 25 years”? Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”? |
You abducted Charlotte to get the Graysons to confess? Em bắt cóc Charlotte để buộc nhà Grayson thú tội? |
Thompson and Venables were charged on 20 February 1993 with Bulger's abduction and murder. Thompson và Venables bị bắt giữ vào ngày 20 tháng 2 năm 1993 với 2 tội danh bắt cóc và giết người. |
Figurita abducted her from a monastery and married her. Figurita bắt cóc bả trong một tu viện và lấy làm vợ. |
We thought you were abducting Mr. Ershon. Chúng tôi tưởng các anh định bắt cóc ông Ershon. |
According to Tanya Lokshina of the Moscow bureau of Human Rights Watch, unknown individuals abducted Estemirova near her house in Grozny at around 8:30 a.m. Theo Tanya Lokshina của văn phòng Tổ chức theo dõi nhân quyền ở Moskva, các kẻ lạ mặt đã bắt cóc Estemirova ở gần nhà của bà tại Grozny vào khoảng 8 giờ 30 sáng. |
Hard to abduct 2 girls without being seen. Khó mà bắt cóc 2 cô gái mà không bị nhìn thấy. |
A 5-year-old boy was abducted and murdered. 1 bé trai 5 tuổi bị lạm dụng và giết. |
He's changed the pattern of the dump sites. Now he's changed how he abducts them. Hắn đã đổi nơi bỏ xác, giờ hắn đổi cách bắt cóc họ. |
Two witnesses reportedly saw Estemirova being pushed into a car, shouting that she was being abducted. Hai nhân chứng tường thuật là họ đã nhìn thấy Estemirova bị đẩy vào trong một xe, la hét là mình bị bắt cóc. |
A normally quiet community is reeling after this abduction. Một cộng đồng yên tĩnh, bình thường đang bị cuốn cuồng sau sự việc này. |
As Politkovskaya reported, the order supposedly restored under the Kadyrovs became a regime of endemic torture, abduction, and murder, by either the new Chechen authorities or the various federal forces based in Chechnya. Theo Politkovskaya tường thuật, trật tự được cho là phục hồi dưới quyền cai trị của cha con Kadyrov, đã trở thành một chế độ đặc thù về tra tấn, bắt cóc và giết người, hoặc do chính quyền Chechnya mới hoặc do các lực lượng liên bang khác nhau đóng ở Chechnya. |
The plot revolves around a 26-year-old newlywed named Ava who searches for her husband after he is abducted on their Caribbean honeymoon. Phim xoay quanh một cô gái 26 tuổi tên là Ava đang tìm chồng sau khi anh bị bắt cóc trong chuyến tuần trăng mật trên Caribbean của họ. |
She had been the first white, middle-class, professional woman to have been abducted and presumably murdered in Guatemala during that time. Cô là người phụ nữ da trắng, trung lưu, trung cấp đầu tiên bị bắt cóc và có lẽ đã bị giết ở Guatemala trong thời gian đó. |
In April 2017, Tran and fellow activist Huynh Thanh Phat were abducted in Ba Don, Quang Binh province, by a group of men in civilian clothes wearing surgical masks. Tháng Tư năm 2017, Trần Hoàng Phúc và một người bạn hoạt động, Huỳnh Thành Phát bị một nhóm người mặc thường phục đeo khẩu trang bắt cóc ở Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. |
There have been abductions here and here, on both sides of the river. Có nhiều vụ bắt cốc trẻ em ở đây và đây nữa, ở hai bên con sông. |
Our beloved Caspian was abducted by Narnians. Hoàng tử yêu dấu Caspian của chúng ta đã bị bắt cóc bởi bọn Nania |
You ordered her abduction. Ông đã ra lệnh bắt cóc cô ấy |
In some cases, this was a step in the courtship process, where the woman would agree to the abduction and the resulting sexual intercourse, and then the abductor and abductee would return to the woman's home to announce their intention to marry. Trong một số trường hợp, đây là một bước trong quá trình tán tỉnh, nơi người nữ sẽ đồng ý với một vụ bắt cóc và tiến tới hành vi giao cấu, và sau đó người bắt cóc và bị bắt cóc sẽ trở về ngôi nhà của người nữ để thông báo ý định kết hôn của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abduct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abduct
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.