make a point trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make a point trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make a point trong Tiếng Anh.

Từ make a point trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắc, xác định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make a point

chắc

xác định

Xem thêm ví dụ

I am not trying to make a point by telling stories.
Tôi sẽ không cố gắng đưa ra quan điểm bằng cách kể những câu chuyện.
I think you were trying to make a point.
Cháu nghĩ là bác muốn nhấn mạnh điều gì đó.
He just makes a point to be there for me.
Anh ấy chỉ cương quyết có mặt để chờ tôi.
Your father was gonna murder them people just to make a point.
Bố anh sát hại họ chỉ với một mục đích.
He was making a point, for as far as I could tell.
Cậu ấy chỉ đang muốn nhấn mạnh một& lt; br / & gt; điều, theo quan điểm của tôi.
I'm tryin'to make a point here.
Ta cũng cố gắng bám trụ ở đây.
But he makes a point.
Nhưng anh ta nói đúng.
I think you were trying to make a point.
Cháu nghĩ bác đang cố ghi điểm.
He needs a weapon to make a point.
Anh ta cần vũ khí để giải thích.
They were used first by a Danish newspaper, which wanted to make a point on Islam.
Chúng đầu tiên được dùng bởi một tờ báo Đan Mạch, được dùng để nói về đạo Hồi.
This part we can call, let me make a point, c2, and this point right here is c3.
Trong phần này chúng ta sẽ lấy điểm c2 và điểm ngay tại đây là c3.
Just to make a point.
Vấn đề là như thế sao?
You're making a point?
định nóiđây?
I'm trying to make a point here.
Em đang cố nói suy nghĩ của mình mà.
Hey, Taub, did that sound like I was awkwardly trying to segue into making a point?
Này Taub, cái cách chuyển chủ đề của tôi nghe có ngượng lắm không?
I'm sure you'll make a point eventually.
Ta chắc là sau cùng cậu cũng sẽ nói ra điểm quan trọng
Dom be calling me white all day, so I had to make a point, sir.
Dom suốt ngày gọi cháu là da trắng, nên cháu phải khẳng định rõ.
Helping me make a point.
Giúp tôi tìm điểm mấu chốt.
Yeah, but she makes a point.
Nhưng cô ta có lý.
I have been stressing the idea of the World Bank Group to make a point.
Tôi đã nhấn mạnh ý về Nhóm Ngân hàng Thế giới để nêu rõ vấn đề.
I try to make a point of not banging my roommates'girlfriends.
Tôi chỉ không muốn phang bạn gái của bạn cùng phòng.
They looked through my children's pictures, making a point of saying what they would like to do to the kids.
Họ nhìn qua hình ảnh các con tôi, thản nhiên nói những gì họ muốn sẽ làm cho chúng.
He, together with Grand Chief the Right Honourable Michael Somare, makes a point of wearing a lap-lap (skirt) rather than trousers.
Ông, cùng với Michael Somare, cho rằng lap-lap (váy) quan trọng hơn quần dài.
How fine it is when we make a point of telling the circuit and district overseers’ wives that they are loved and appreciated!
Thật tốt biết bao khi chúng ta cố gắng nói cho vợ của giám thị vòng quanh và địa hạt biết rằng chúng ta yêu quý họ!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make a point trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới make a point

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.