majestic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ majestic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ majestic trong Tiếng Anh.

Từ majestic trong Tiếng Anh có các nghĩa là uy nghi, oai nghiêm, oai vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ majestic

uy nghi

adjective

You are more majestic than the mountains of prey.
Ngài uy nghi hơn các núi của thú săn mồi.

oai nghiêm

adjective

Our majestic and beautiful temples now dot much of the earth.
Các đền thờ oai nghiêm và xinh đẹp giờ đây nằm rải rác trên khắp thế giới.

oai vệ

adjective

Now , he swam majestically with his fellow swans .
Giờ đây nó bơi một cách oai vệ với những chú thiên nga bạn .

Xem thêm ví dụ

Messianic Prophecy —The Majestic Cedar Tree
Lời tiên tri về Đấng Mê-si—Cây tuyết tùng oai phong
In the Book of Mormon, the doctrine of the Father and the Son stands in majestic testimony alongside the Holy Bible.
Trong Sách Mặc Môn, giáo lý về Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử trong chứng ngôn hùng hồn là song song với Kinh Thánh.
“What has happened to that majestic vision?
Điều gì đã xảy đến cho lý tưởng cao vời đó?
We were impressed by a beautiful panorama —the majestic and jagged mountain called El Yunque (The Anvil), carpeted as if with dark-green velvet, and in the background, a clear, blue sky bordered by masses of white clouds.
Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi.
The struggle and the sacrifice began once again as they labored for 40 years to erect the Salt Lake Temple, which stands majestically on the block just south of those of us who are here today in the Conference Center.
Một lần nữa, họ vất vả và hy sinh khi lao nhọc trong bốn mươi năm để xây lên Đền Thờ Salt Lake. Ngôi đền thờ uy nghi đó nằm trên con đường ở ngay phía nam của Trung Tâm Đại Hội nơi chúng ta quy tụngày hôm nay.
[ Philip ] Are you sure it was the Majestic?
Em có chắc đó là Majestic?
In a majestic banquet bowl she offered curdled milk.
Bà cho hắn sữa đông trong bát đãi tiệc sang trọng.
Lions—Africa’s Majestic Maned Cats
Sư tử—Loài mèo oai nghi có bờm của Phi Châu
From that majestic world of spirits we enter the grand stage of life to prove ourselves obedient to all things commanded of God.
Từ thế giới linh hồn đầy uy nghi mà chúng ta bước vào giai đoạn chính của cuộc sống để tự chứng tỏ mình đã tuân theo tất cả những điều đã được Thượng Đế truyền lệnh.
One of the oldest hotels is the Hotel Majestic.
Một trong những khách sạn lâu đời nhất là Hotel Majestic.
Lese majeste (insulting the monarchy), sedition, and other charges are routinely used to suppress free speech and threaten dissidents.
Các điều luật cấm phạm thượng (xúc xiểm hoàng gia), xúi giục nổi loạn và các tội danh khác thường xuyên được sử dụng để đàn áp tự do ngôn luận và đe dọa các nhà bất đồng chính kiến.
Majestic spirals, absorbing dust lanes, violent collisions.
Các đường xoắn ốc tráng lệ, các dải bụi làm say mê, các vụ va chạm dữ dội
According to journalist Howard Blum the name "Majestic 12" had been prefigured in the UFO community when Bill Moore asked National Enquirer reporter Bob Pratt in 1982 to collaborate on a novel called MAJIK-12.
Theo nhà báo Howard Blum tên gọi "Majestic 12" đã được hình thành từ trước trong cộng đồng UFO khi vào năm 1982 Bill Moore đã đề nghị phóng viên Bob Pratt của tờ National Enquirer cộng tác với cuốn tiểu thuyết mang tên MAJIK-12.
Contrary to such a conclusion, God’s fingerprints are all over the Book of Mormon, as evidenced by its majestic doctrinal truths, particularly its masterful sermons on the Atonement of Jesus Christ.
Trái với định kiến như vậy, bằng chứng về ảnh hưởng của Thượng Đế nằm đầy dẫy trong Sách Mặc Môn, được cho thấy qua các lẽ thật giáo lý cao quý, nhất là những bài giảng siêu việt về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
“O Jehovah our Lord, how majestic your name is in all the earth!” —PSALM 8:1, 9.
“Hỡi Đức Giê-hô-va là Chúa chúng tôi, Danh Chúa được sang-cả trên khắp trái đất biết bao” (THI-THIÊN 8:1, 9).
HMS Edinburgh (1882) was a Colossus-class battleship, built as HMS Majestic, but renamed two days before being launched in 1882.
HMS Edinburgh (1882) là một thiết giáp hạm tiền-dreadnought lớp Colossus được chế tạo như là chiếc HMS Majestic, nhưng được đổi tên hai ngày trước khi hạ thủy vào năm 1882 và bị bán vào năm 1910.
He was of noble stature and of majestic mien ... the very God that He was and is, yet as meek and lowly as a little child.
Vóc người của Ngài cao quý và uy nghi... . Ngài thật sự là một Thượng Đế, tuy thế Ngài cũng nhu mì và khiêm tốn như một trẻ nhỏ.
Yes, Your Majest...
Vâng, Thưa Nữ...
Hunter counseled us to “consider the majestic teachings in the great dedicatory prayer of the Kirtland Temple, a prayer the Prophet Joseph Smith said was given to him by revelation.
Hunter khuyên bảo chúng ta phải “xem xét những lời giảng dạy hùng hồn trong lời cầu nguyện cung hiến Đền Thờ Kirtland, một lời cầu nguyện mà Tiên Tri Joseph Smith nói là đã được ban cho ông qua sự mặc khải.
It is so great, so majestic, so powerful.
Điều đó thật là vĩ đại, thật là hùng vĩ, thật là đầy quyền năng.
É o Majestic.
Đó là Majestic.
From there I can see majestic snow-covered Mount Rainier that towers over 14,000 feet [4,300 m] in the air.
Từ chỗ đó tôi có thể nhìn thấy ngọn Mount Rainier hùng vĩ đầy tuyết phủ cao hơn 4.300 mét.
I realized this was an elephant that had absolutely nothing to do with a majestic march across the Serengeti.
Tôi nhận ra là con voi này hoàn toàn không liên quan đến cuộc diễu hành hùng vĩ xuyên Serengeti.
The roaring of a majestic waterfall, the pounding of the surf during a storm, the sight of the starry heavens on a clear night—do not such things teach us that Jehovah is a God “vigorous in power”?
Tiếng ầm ầm của thác nước hùng vĩ, tiếng sóng vỗ ầm ĩ trong cơn bão, bầu trời lấp lánh ánh sao trong một đêm thanh quang đãng—những cảnh ấy há không dạy cho chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va là một Đức Chúa Trời có “quyền-năng... rất cao” sao?
TEACHING BOX 8A: Messianic Prophecy —The Majestic Cedar Tree
KHUNG THÔNG TIN 8A: Lời tiên tri về Đấng Mê-si—Cây tuyết tùng oai phong

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ majestic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.