make fun of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make fun of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make fun of trong Tiếng Anh.

Từ make fun of trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế, cười chê, nhẻ nhói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make fun of

chế

verb

We're gonna make fun of you until you shave the beard.
Bọn tớ sẽ chế nhạo cậu cho đến khi nào cậu cạo râu.

cười chê

verb

nhẻ nhói

verb

Xem thêm ví dụ

Don't make fun of me.
Đừng chế nhạo anh.
We're gonna make fun of you until you shave the beard.
Bọn tớ sẽ chế nhạo cậu cho đến khi nào cậu cạo râu.
You're making fun of me.
Đừng chọc quê tôi.
Don't make fun of my father.
Và đừng đem cha em ra làm trò đùa.
We'll make fun of it together!
Tụi mình sẽ cùng móc mỉa bọn họ!
She's been making fun of me all year.
Bạn ấy đã chế nhạo con cả năm.
You want to make fun of me!
Tên là gì ý nhỉ?
You don't have to make fun of me.
Cô đâu cần phải trêu ta làm gì.
Others may make fun of you.
Những người khác thể chế giễu bạn.
Don't make fun of it.
Anh đừng sỉ nhục chúng.
Don't make fun of me.
Đừng làm trò với ta.
You shouldn't make fun of someone just because they're different.
Cha không nên cười nhạo một ai đó chỉ vì họ hơi khác biệt.
You can't make fun of me.
Mày không được nhục mạ tao.
That you was making fun of her.
Rằng cô đang chế giễu cô ta
* Other students make fun of you or someone else at school.
* Các học sinh khác chọc ghẹo các em hoặc một người nào khác ở trường học.
The letters make fun of Jehovah, and tell Hez·e·kiʹah to give up.
Mấy thư đó chế nhạo Đức Giê-hô-va, và bảo Ê-xê-chia đầu hàng đi.
So, I'm making fun of it, but we discussed this for so many days.
Tôi đùa về nó, nhưng chúng ta đã thảo luận điều này trong nhiều ngày.
Others may make fun of you.
Người khác thể chế giễu bạn.
If you make fun of our company again, we certainly won’t be polite to you.
Nếu cậu lại làm mất mặt công ty chúng ta, tôi không khách khí nữa đâu.
" This is too serious and solemn to make fun of.
" Đây là nơi quá trang trọng và tôn nghiêm để lấy ra đùa.
You just grumpily keep making fun of people.
Cậu cứ làu bàu chọc ghẹo người khác.
Making fun of me?
Andrew.
You shouldn't make fun of them.
Em không nên nhạo báng họ.
Is he making fun of me?
đang chế nhạo tôi hả?
Do I make fun of the people you date?
Tớ có chế nhaoh bạn tình của các cậu không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make fun of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới make fun of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.