make up your mind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make up your mind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make up your mind trong Tiếng Anh.
Từ make up your mind trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyết định, phân xử, Quyết dịnh, định đoạt, giải quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make up your mind
quyết định
|
phân xử
|
Quyết dịnh
|
định đoạt
|
giải quyết
|
Xem thêm ví dụ
Make up your minds. Mấy mẹ con quyết định đi. |
But don't you take too long making up your mind, because I'm going to change mine pretty soon. Nhưng đừng quyết định chậm quá, bởi vì chẳng bao lâu tôi sẽ đổi ý. |
Oh, for God's sake, make up your mind! Ôi trời đất ạ, anh quyết định rõ ràng được không! |
Do not be hasty in your judgment or make up your mind too quickly in sizing up people. Đừng vội phán xét hoặc nhanh chóng đưa ra quyết định khi ước đoán người khác. |
Understandably, no one else should make up your mind for you. Điều ấy có thể hiểu được vì không ai nên quyết định giùm bạn. |
Make up your mind. Quyết định đi. |
You can do it just as easily in the school, once you make up your mind to it. Bạn có thể làm được như thế ở Trường Thánh chức Thần quyền nếu bạn quyết định làm điều đó. |
Make up your mind, poker or recipes. Quyết định đi... xì-phé hay thức ăn. |
Don't take too long making up your mind. Đừng quyết định quá lâu nhé. |
You make up your mind how to get us outta here? Các anh đã nghĩ ra cách nào đưa chúng tôi ra khỏi đây chưa? |
I'll give you one minute to make up your mind. Bây giờ nghe đây, tôi sẽ cho cậu một phút để quyết định. |
Make up your mind that you are going to meet the requirements for dedication and baptism. Hãy nhất định trong trí là em sẽ hội đủ điều kiện để dâng mình và làm báp têm. |
Make up your minds. Quyết định lẹ đi. |
Then you'd better make up your mind. Vậy thì tốt hơn là ngài chuẩn bị tinh thần đi |
You have to make up your mind. Em phải suy nghĩ cho kỹ. |
I'll tell them you're still making up your mind. Tôi sẽ nói với họ là cô vẫn chưa quyết định |
Make up your mind. Bây giờ quyết định đi. |
You better make up your mind, boy. Cậu nên quyết định đi, nhóc. |
Or you can let a couple more people get killed while you make up your mind. Hoặc mày có thể để cho thêm vài người nữa bỏ mạng trong lúc mày đang do dự. |
Make up your mind. Suy nghĩ nhanh lên. |
Also you must make up your mind faster. Và rồi tình cảm đó cũng nhanh chóng qua đi. |
In case you make up your mind, I left my door open. Trong trường hợp anh đổi ý, tôi để mở cửa phòng mình. |
So do me a favour and wait before making up your minds about the captain and crew of this boat.’ Xin các bạn đừng vội kết luận về thuyền trưởng và thủy thủ của tàu này. |
When called upon to make decisions, are you like the three Hebrews, or do you allow others to make up your mind? Khi phải quyết định điều gì, bạn giống như ba người trẻ Hê-bơ-rơ hay để người khác quyết định thay cho mình? |
In that case, thinking about the consequences that come to those who ignore Bible standards can help you to make up your mind. Trong trường hợp đó, nghĩ đến hậu quả của những người lờ đi tiêu chuẩn Kinh Thánh có thể giúp bạn quyết định. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make up your mind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make up your mind
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.