make a living trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make a living trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make a living trong Tiếng Anh.
Từ make a living trong Tiếng Anh có nghĩa là kiếm sống,mưu sinh,làm ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make a living
kiếm sống,mưu sinh,làm ănverb |
Xem thêm ví dụ
Vato loco gotta make a living. Cũng phải tìm cách kiếm sống chứ. |
Wealthy Romans bought land from peasant farmers who could no longer make a living. Những người La Mã giàu có mua đất từ những người nông dân không còn có thể kiếm sống. |
It's gonna be a while before I make a living at it. Có thể là lâu mình mới tự lo liệu được. |
How does she make a living now? Hiện nay bà kiếm sống bằng cách nào? |
And therefore I was forced to sin, forced to sin to make a living, Tôi buộc phải phạm tội, để sinh tồn. |
It must be hard to make a living away from home. Một mình cha bôn ba ở ngoài, hẳn vất vả lắm. |
We should take courage and make a living. Nếu như bây giờ cảm thấy bên ngoài trống trải, - OK. |
That's how I make a living. Tôi dựa vào điều đó để kiếm cơm đấy. |
Making a living in small towns is a challenge. Kiếm sống trong những thị trấn nhỏ không phải là dễ. |
It's the one job basically any woman can get and make a living on. Đó là công việc cơ bản cho bất kì phụ nữ nào với cơ bản sống. |
A devotion to making a living caused many to put religion in the backseat. Đông số người bị ám ảnh bởi sự lo âu kiếm tiền nên tôn-giáo bị bỏ ngơ trong đời sống họ. |
How am I supposed to make a living? Cháu phải làm gì để sống? |
These birds make a living by diving into the water. Những con chim đó kiếm sống nhờ ngụp lặn xuống nước. |
“Never mind,” I said, “do all people make a living from the teaching profession? Tôi nói: “Anh đừng có lo, đâu phải ai cũng tìm kế sinh nhai bằng nghề dạy học đâu. |
17 Is it hard for many men in your area to make a living? 17 Nhiều người nam trong khu vực của bạn có thấy khó để kiếm sống không? |
Since you were so busy making a living, then you never attended college, did you? Kể từ khi bạn đang bận rộn nên thực hiện một cuộc sống, sau đó bạn không bao giờ học trường cao đẳng, đã làm bạn? |
Making a living now takes second place in my life. Bây giờ việc kiếm sống đứng hàng nhì trong đời sống tôi. |
Will I really be able to make a living with this job? Tôi thực sự sẽ có thể kiếm sống bằng công việc này? |
Many of the islanders make a living by fishing in the waters of the Aegean Sea. Nhiều người dân trên các đảo sống bằng nghề đánh cá ở vùng Biển Aegean. |
He writes at a newspaper office to make a living. Anh viết bài cho một tờ báo để kiếm sống. |
I'm trying to make a living here, pal. Tôi chỉ muốn kiếm chác chút đỉnh thôi mà |
So making a living is not that easy for young people. Do vậy, việc kiếm sống không dễ dàng đối với thanh niên. |
He got to make a living, too. Ông ta phải treo người sống chứ. |
There is always a way to make a living when you've a bit of flesh, isn't there? Còn chút da chút thịt vẫn luôn có kế để sinh nhai mà, phải không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make a living trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make a living
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.