formal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ formal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formal trong Tiếng Anh.
Từ formal trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính thức, hình thức, theo nghi thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ formal
chính thứcadjective Include the time you can spend in witnessing to others both formally and informally. Bạn hãy tính cả thời gian làm chứng chính thức và bán chính thức cho người khác. |
hình thứcnoun Their devotion to him was to be no mere formality. Lòng tin kính của họ đối với Ngài không chỉ là hình thức chiếu lệ. |
theo nghi thứcadjective Later they really wanted to have the opportunity to welcome me formally. Sau đó họ rất muốn có cơ hội chào đón tôi theo nghi thức. |
Xem thêm ví dụ
During the trial, one major problem was that the Japanese commanders did not pass down any formal written orders for the massacre. Trong phiên tòa, một vấn đề lớn là các chỉ huy người Nhật không thông qua bất kỳ mệnh lệnh văn bản chính thức nào về tiến hành tàn sát. |
For example, the Miskito language has no formal words of address, such as “Mister” or “Miss.” Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
General Seishirō Itagaki, the commander of the garrison at Singapore was brought on board, where he signed the formal surrender of the army, thus completing Operation Tiderace, the Allied plan to recapture Singapore. Tướng Seishirō Itagaki, tư lệnh lực lượng Nhật Bản đồn trú tại Singapore được đưa lên tàu, nơi ông ký vào văn bản đầu hàng của lực lượng dưới quyền, và do đó kết thúc Chiến dịch Tiderace, kế hoạch của phe Đồng Minh nhằm tái chiếm Singapore. |
The airport was formally named after the 19th-century president Benito Juárez in 2006. Sân bay này được đặt tên theo tổng thống Mexico thế kỷ 19 Benito Juárez vào năm 2006. |
Lee said the most important goals are to improve the people's livelihoods, build national consciousness, make a formal name change and draft a new constitution that reflects the present reality so that Taiwan can officially identify itself as a country. Lý cho biết các mục tiêu quan trọng nhất là cải thiện sinh kế của người dân, xây dựng ý thức quốc gia, thay đổi tên chính thức và soạn thảo hiến pháp mới phản ánh thực tế hiện tại để Đài Loan có thể chính thức nhận mình là một quốc gia. |
Formal independence was set for June 25, 1975, the 13th anniversary of the founding of FRELIMO. Độc lập chính thức được thiết lập vào 25 tháng 6 năm 1975, nhân kỷ niệm 13 năm thành lập của FRELIMO. |
It consists of a defensive zone, the Alcazaba, together with others of a residential and formal state character, the Nasrid Palaces and, lastly, the palace, gardens and orchards of the Generalife. Nó bao gồm vùng bảo vệ, Alcazaba, cùng với các vùng định cư, cung điện Nasrid, và cuối cùng là cung điện, vườn và vườn cây của El Generalife. |
This often requires additional training, in addition to the formal three-year specialty training. Đối với trình độ này thường đòi hỏi các bác sĩ phải được đào tạo bổ sung, bên cạnh chuyên môn đã tích lũy trong ba năm chính thức. |
While it is common for a federation to be brought into being by agreement between a number of formally independent states, in a unitary state self-governing regions are often created through a process of devolution, where a formerly centralised state agrees to grant autonomy to a region that was previously entirely subordinate. Trong khi một liên bang thông thường được thiết lập bởi một hiệp ước giữa một số tiểu bang độc lập, thì tại một nhà nước đơn nhất các lãnh thổ có chính phủ riêng thường được thiết lập thông qua sự chuyển giao quyền lực tức là chính phủ trung ương chính thức đồng ý giao quyền tự trị cho một lãnh thổ phụ thuộc hoàn toàn trước đây. |
The aim was to remove any remaining uncertainty about the validity of the proof by creating a formal proof that can be verified by automated proof checking software such as HOL Light and Isabelle. Mục tiêu là loại bỏ bất kỳ sự không chắc chắn về khả năng đúng đắn của chứng minh bằng việc xây dựng một chứng minh chính thức có thể được xác minh bằng kiểm tra chứng minh tự động như các phần mêm HOL Light và Isabelle. |
Thousands of nationals are pursuing formal learning at 86 adult education centres spread across the country. Hàng nghìn công dân đang theo đuổi học tập chính quy tại 86 trung tâm giáo dục người thành niên trên khắp toàn quốc. |
This entity formally separated from Waterloo College and was incorporated as a university with the passage of the University of Waterloo Act by the Legislative Assembly of Ontario in 1959. Tổ chức này sau đó tách khỏi Cao đẳng Waterloo và thành lập theo hình thức trường đại học dưới đạo luật University of Waterloo Act, ban hành bởi Hội đồng Lập pháp Ontario năm 1959. |
Boulton never had any formal schooling in science. Boulton không học chính thức bất kì môn nào về khoa học. |
Our worship is a way of life, not a mere formality. Sự thờ phượng là lối sống, chứ không chỉ là hình thức. |
He died four days after the formal Japanese surrender ceremony. Ông mất 4 ngày sau khi ngày lễ đầu hàng chính thức của Nhật. |
His first sign of impulsiveness might have contributed to the formal division of Han Zhao into two. Dấu hiệu bốc đồng đầu tiên của ông đã có lẽ đã góp phần khiến cho Hán Triệu bị chia làm đôi. |
Uruguay decriminalized dueling in 1920, and in that year José Batlle y Ordóñez, a former President of Uruguay, killed Washington Beltran, editor of the newspaper El País, in a formal duel fought with pistols. Uruguay hợp pháp hóa đấu tay đôi vào năm 1920 và trong năm đó José Batlle y Ordóñez, nguyên Tổng thống Uruguay, giết chết Washington Beltran, biên tập viên của tờ báo El País, trong một trận đấu tay đôi với súng. |
The Church has not authorised a formal blessing for civil partnerships and does not legally perform civil partnerships. Giáo hội đã không cho phép một phước lành chính thức cho quan hệ đối tác dân sự và không thực hiện hợp pháp các quan hệ đối tác dân sự. |
Formally, an elliptic curve is a smooth, projective, algebraic curve of genus one, on which there is a specified point O. An elliptic curve is an abelian variety – that is, it has a multiplication defined algebraically, with respect to which it is an abelian group – and O serves as the identity element. Đại thể thì một đường cong elliptic là một đường cong đại số trơn, đối xứng bậc 1, trong đó có một điểm xác định O. Một đường cong elliptic là một loại biến đổi Abel - nghĩa là nó có một phép nhân được định nghĩa kiểu đại số, đối với nó là một nhóm Abel – và điểm O tồn tại với tư cách phần tử đơn vị. |
Monroe had been formally expelled from France on his last diplomatic mission, and the choice to send him again conveyed a sense of seriousness. Monroe trước đây từng bị Pháp trục xuất trong sứ mệnh ngoại giao cuối cùng, và việc chọn lựa phái ông đi Paris lần nữa có ý nghĩa truyền đạt cho người Pháp thấy sự nghiêm chỉnh của cuộc thương lượng. |
In addition, every member of the Church is given specific formal opportunities to serve. Ngoài ra, mọi tín hữu Giáo Hội đều được ban cho các cơ hội chính thức cụ thể để phục vụ. |
In 1941, she was formally engaged to the eldest son and heir of Prince Naruhiko Higashikuni, Prince Morihiro Higashikuni. Năm 1941, bà chính thức đính hôn với con trai cả và là người thừa kế của hoàng thân Naruhiko Higashikuni, Hoàng thân Morihiro Higashikuni. |
On 6 March 1869, he made a formal presentation to the Russian Chemical Society, titled The Dependence between the Properties of the Atomic Weights of the Elements, which described elements according to both atomic weight (now called relative atomic mass) and valence. Ngày 6 tháng 3 năm 1869, Mendeleev có cuộc giới thiệu chính thức với Viện Hoá học Nga, với tiêu đề The Dependence between the Properties of the Atomic Weights of the Elements (Sự phụ thuộc giữa các Tính chất của Trọng lượng Nguyên tử của các Nguyên tố), miêu tả các nguyên tố theo cả trọng lượng nguyên tử và hoá trị. |
Moreover, when Jesus ascended to the holiest place in the universe, he was reunited with his dear Father and formally presented to Him the value of his perfect human life. Ngoài ra, khi lên nơi chí thánh trong vũ trụ, Giê-su được đoàn tụ với Cha yêu dấu của ngài và chính thức dâng cho Cha giá trị sự sống của ngài với tư cách là người hoàn toàn (Hê-bơ-rơ 9:23-28). |
Judaism had never defined a formal creed, or declaration of beliefs. Trước đó đạo này chưa từng có tín điều định rõ chính thức, hoặc bản tuyên ngôn về tín ngưỡng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới formal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.