forlorn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forlorn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forlorn trong Tiếng Anh.
Từ forlorn trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị bỏ rơi, bị mất, bị tước mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forlorn
bị bỏ rơiadjective |
bị mấtadjective |
bị tước mấtadjective |
Xem thêm ví dụ
Yes, you look positively forlorn. trông con khá tuyệt vọng đấy |
He was the most miserable looking person there, standing alone in the shade of a small tree, forlorn among thousands of joyful brothers. Trông anh ta tội nghiệp nhất ở đó, đứng lẻ loi dưới một cây nhỏ, buồn thiu giữa hàng ngàn anh chị vui mừng. |
1-3. (a) In what manner did Jesus leave his apostles, and why was that not a forlorn farewell? 1-3. (a) Cảnh Chúa Giê-su chia tay các sứ đồ diễn ra như thế nào, và tại sao đó không phải là cảnh tiễn biệt buồn rầu, sầu não? |
One seems so forlorn without them. Thật là cô đơn khi không có chúng. |
Moving on, I at last came to a dim sort of light not far from the docks, and heard a forlorn creaking in the air; and looking up, saw a swinging sign over the door with a white painting upon it, faintly representing a tall straight jet of misty spray, and these words underneath -- " The Tiếp đó, tôi cuối cùng đến một loại mờ của ánh sáng không xa các bến cảng, và nghe thấy một ọp ẹp tuyệt vọng trong không khí và nhìn lên, thấy một dấu hiệu đong đưa trên cửa với một bức tranh màu trắng khi nó, mờ nhạt đại diện cho một máy bay phản lực thẳng cao phun sương mù, và những từ bên dưới " |
Two UA studies have found that hoarding friends does n't necessarily diminish forlorn feelings and that loneliness is a matter of perception . Hai nghiên cứu của Đại học Arizona thấy rằng có thật nhiều bạn bè không hẳn sẽ giúp giảm đau khổ bởi vì cô đơn là vấn đề về nhận thức . |
The council housed him at the Central London District School for paupers, which Chaplin remembered as "a forlorn existence". Hội đồng Southwark đưa cậu vào Trường quận Trung tâm Luân Đôn dành cho những người bần cùng, thời gian mà Chaplin nhắc lại như "một sự tồn tại trơ trọi". |
For sounds in winter nights, and often in winter days, I heard the forlorn but melodious note of a hooting owl indefinitely far; such a sound as the frozen earth would yield if struck with a suitable plectrum, the very lingua vernacula of Walden Wood, and quite familiar to me at last, though I never saw the bird while it was making it. Đối với âm thanh trong đêm mùa đông, và thường trong những ngày mùa đông, tôi nghe thấy tuyệt vọng nhưng du dương lưu ý của một con cú hooting vô thời hạn, một âm thanh như đất đông lạnh sẽ mang lại nếu xảy ra với một phù hợp với miếng gảy đàn, lingua rất vernacula Walden gỗ, và khá quen thuộc với tôi cuối cùng, mặc dù tôi không bao giờ nhìn thấy con chim trong khi nó đã làm cho nó. |
Let me be forlorn in your love Hãy để anh đau khổ trong tình yêu của em |
3 Does that scene strike you as a bittersweet ending, a forlorn farewell? 3 Đây có phải là cảnh tiễn biệt buồn rầu, sầu não? |
Her white-gold hair was matted with straw, and even though he could not see her face, she looked so forlorn. Mái tóc vàng sáng màu lẫn với rơm, và mặc dù anh không thể thấy mặt cô, cô trông rất tuyệt vọng. |
Here I was, ready to offer comfort to the forlorn. Tôi tới đây, sẵn sàng để an ủi kẻ tuyệt vọng. |
It was a question of sending out a forlorn hope to see how the army was guarding this bastion. Vấn đề là cần phải tung một nhóm trinh sát quyết tử để xem quân đối phương phòng thủ pháo lũy đó ra sao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forlorn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forlorn
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.