church service trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ church service trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ church service trong Tiếng Anh.

Từ church service trong Tiếng Anh có các nghĩa là cúng tế, buổi lễ nhà thờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ church service

cúng tế

noun (communal worship)

buổi lễ nhà thờ

noun

Xem thêm ví dụ

Years of Church service were a preparatory school to becoming organized and helping one another.
Những năm phục vụ trong Giáo Hội chính là một trường chuẩn bị để được hữu hiệu và giúp đỡ lẫn nhau.
He often drew cartoons during church services at the Church of Christ his family attended.
Ông thường vẽ ký họa trong những buổi lễ tại nhà thờ mà gia đình ông tham gia.
The church service ran overtime, but after the church members filed out, the Memorial went ahead.
Nhà thờ làm lễ quá giờ, nhưng sau khi giáo dân ra về, anh em chúng ta cử hành Lễ Tưởng Niệm.
Additionally, we have a large number of older members who serve in a Church-service missionary capacity.
Hơn nữa, chúng ta có một số đông các tín hữu lớn tuổi phục vụ trong khả năng truyền giáo chọ Giáo Hội.
Early in my Church service, Elder Harold B.
Khi tôi mới vừa phục vụ trong Giáo Hội, Anh Cả Harold B.
The next day I was sent for when the church service was over.
Ngày hôm sau, họ kêu tôi đến nói chuyện sau buổi lễ.
They also prepared and conducted church services in three different languages.
Họ cũng chuẩn bị và điều khiển các hoạt động của nhà thờ trong ba ngôn ngữ.
Towards the end of his life, he was no longer able to attend church services.
Đến cuối đời, ông không thể tham dự các buổi phụng vụ cho nhà thờ nữa.
“What about your weekly church services?
“Thế còn lễ hàng tuần ở nhà thờ của quý vị thì sao?
I was raised an animist; however, for a year I attended church services.
Tôi được nuôi dạy theo thuyết vạn vật hữu linh; tuy nhiên, tôi đã đi dự lễ nhà thờ trong một năm.
THE Catholic hierarchy is seeking to eliminate the use of the divine name in their church services.
Giới chức Công giáo cố gắng tránh dùng danh Đức Chúa Trời trong các nghi thức phụng vụ của họ.
Millions of others serve from their homes on a Church-service time basis.
Hằng triệu người khác phục vụ từ nhà của họ trên căn bản phục vụ Giáo Hội có thời hạn.
I make a special appeal regarding how young women might dress for Church services and Sabbath worship.
Tôi đưa ra một lời yêu cầu đặc biệt về lối ăn mặc của các thiếu nữ có thể có cho các buổi lễ của Giáo Hội và vào ngày Sa Bát để thờ phượng.
Occasionally we find some who become so energetic in their Church service that their lives become unbalanced.
Đôi khi chúng ta thấy một số người trở nên quá nhiệt tình trong việc phục vụ Giáo Hội của họ đến nỗi cuộc sống của họ trở nên mất thăng bằng.
As she attended Catholic church services, she heard prayers said for the German soldiers and the führer, Hitler.
Khi chị dự lễ tại nhà thờ Công giáo, chị nghe người ta cầu nguyện cho lính Đức và lãnh tụ Hitler.
Church-Service Missionaries
Người Truyền Giáo Phục Vụ Giáo Hội
I also withdrew from taking part in holiday celebrations and from attending mandatory church services.
Tôi cũng ngưng ăn mừng những ngày lễ và ngưng tham dự các buổi lễ tại nhà thờ mà trường bắt buộc.
Church service, ministering
sự phục vụ, giúp đỡ Giáo Hội
While living in a senior residence, Mary asked the manager if they could use a room for church services.
Trong khi sống trong một chung cư của người cao niên, Mary hỏi xin người quản lý cho họ sử dụng một căn phòng để làm lễ nhà thờ.
Today the clergy let adulterers and homosexuals stay in their ranks and even let them officiate at church services.
Ngày nay hàng giáo phẩm để mặc những kẻ tà dâm và đồng tính luyến ái ngang nhiên ở trong hàng ngũ của họ và thậm chí còn cho phép những kẻ ấy giữ phận sự hành lễ trong giáo hội nữa.
By avoiding debt and saving money now, we are prepared for full-time Church service in the years to come.
Bằng cách tránh nợ nần và dành dụm tiền bạc, chúng ta sẵn sàng cho sự phục vụ toàn thời gian trong Giáo Hội trong tương lai.
We do not allow personal issues to distract or divert us from accomplishing His purposes.25 Church service requires humility.
Chúng ta đừng để các vấn đề cá nhân làm xao lãng hoặc làm chệch hướng chúng ta khỏi việc hoàn thành các mục đích của Ngài.25 Sự phục vụ trong Giáo Hội đòi hỏi lòng khiêm nhường.
As a result of their focusing too much time and energy on their Church service, eternal family relationships can deteriorate.
Do việc tập trung quá nhiều thời giờ và nghị lực của họ vào việc phục vụ Giáo Hội nên các mối quan hệ gia đình vĩnh cửu có thể bị suy yếu.
Born in May 1959 to Gilberto and Rosa Valenzuela, young Arnulfo was drawn at a young age to Church service.
Ông sinh vào tháng Năm năm 1959, là con của Ông Gilberto và Bà Rosa Valenzuela. Từ lúc còn rất trẻ, thiếu niên Arnulfo đã được thu hút để phục vụ Giáo Hội.
Discussions held around the Bibles set out in churches became so animated that they at times interfered with church services!
Những cuộc thảo luận về Kinh-thánh trong nhà thờ trở nên sôi nổi đến đỗi đôi khi cản trở việc hành lễ trong nhà thờ!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ church service trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.