Mrs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mrs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mrs trong Tiếng Anh.
Từ Mrs trong Tiếng Anh có các nghĩa là bà, cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mrs
bàabbreviation (title before woman's name) Mrs Hudson, isn't it time for your evening soother? Bà Hudson, chẳng phải đã đến giờ uống thuốc giảm đau buổi chiều của bà rồi sao? |
côabbreviation (title before woman's name) Mr. Iwamura only called with a frivolous inquiry, at my request. Yanshu gọi điện thoại đến là để giúp tôi có thời gian hỏi cô vài chuyện. |
Xem thêm ví dụ
No, Dr. and Mrs. Cullen yank them out for, like, hiking and camping and stuff. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác. |
" Good heavens! " said Mr. Bunting, hesitating between two horrible alternatives. " Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế. |
Mr. mcgill, I have only one more question for you. Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài. |
"It erases the distinction between legitimate dissent and terrorism" Mr. Rubin said, "and an open society needs to maintain a clear wall between them." "Nó xóa đi sự bất đồng quan điểm giữa hợp pháp và khủng bố" ông Rubin nói: " và 1 xã hội mở cần duy trì 1 bức tường vô hình giữa chúng". |
Mr West! Ông Tây! |
" Let's have the facts first, " insisted Mr. Sandy Wadgers. " Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers. |
Platypuses has been used several times as a mascot: "Syd" the platypus was one of the three mascots chosen for the Sydney 2000 Olympics along with an echidna and a kookaburra, "Expo Oz" the platypus was the mascot for World Expo 88, which was held in Brisbane in 1988, and Hexley the platypus is the mascot for Apple Computer's BSD-based Darwin operating system, Mac OS X. The platypus has been featured in songs, such as Green Day's "Platypus (I Hate You)" and Mr. Bungle's "Platypus". Phát phương tiện Thú mỏ vịt nhiều lần được sử dụng làm linh vật: thú mỏ vịt "Syd" là một trong ba linh vật được chọn cho Thế vận hội Sydney 2000 cùng với con echidna và một con kookaburra, thú mỏ vịt "Expo Oz" là linh vật của World Expo 88 tại Brisbane năm 1988, còn thú mỏ vịt Hexley là linh vật cho hệ điều hành nền tảng BSD có tên là Darwin của Apple Computer. |
Mr Collins has made Lizzy an offer, and what do you think? Anh Collins vừa cầu hôn chị Lizzy, và chị biết không? |
Hi, Mrs. D. Is Derek here? Chào cô D. Derek có nhà không? |
Already inside, Mr. Reese. Đã vào được trong rồi, Reese. |
Goodbye, Mr Wickham. Tạm biệt, anh Wickham. |
One could extend this sort of statistical analysis to cover all Mr. Haring's various works, in order to establish in which period the artist favored pale green circles or pink squares. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
A few gunshots'll do it every time, Mr. Trane. Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane. |
Mr Turners told you how much he's willing to pay Ngài Turner sẽ báo cho ngài biết ông ấy sẵn sàng trả bao nhiêu. |
Laura finished each of her papers in good time, and that afternoon, with a smile, Mr. Laura viết xong bài rất đúng giờ và vào buổi chiều, với nụ cười, ông Williams trao cho cô tấm chứng chỉ. |
By God, we did that, Mr. Tadlock. Nhân danh Thượng đế, đúng vậy, ông Tadlock. |
Because Mrs. Wu fabricated the diary. Bởi vì quyển nhật ký kia là vợ anh ta tự chế ra. |
Mr. Nolan's idea of the mind is too literal, too logical, and too rule-bound to allow the full measure of madness." Ý tưởng của ông Nolan về tâm trí là quá trực nghĩa, quá phù hợp lý luận, và quá theo khuôn khổ để đo lường mức độ điên rồ". |
Mr. McCourt, you're sure you have no knowledge of Decima? Ông McCourt, ông có chắc là ông không biết gì về Decima? |
Mr. O'Rourke, your pardon for my words. Anh O'Rourke, xin thứ lỗi vì vì lời lẽ của tôi. |
You should be more trusting, Mr. Reese. Anh nên tin tưởng hơn, Ông Reese. |
Mr. Intern, cut the boring crap and show us some honestly. Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi |
Look at that, Mrs. Hudson. Nhìn kìa, Bà Hudson. |
I'm not sure you can help me, Mr Holmes, since you find it all so funny! Tôi không chắc ngài có thể giúp tôi, ngài Holmes, khi ngài thấy những gì tôi kể buồn cười! |
Mrs. Thompson, I know you must hate me but there's something I want you to have. Bà Thompson, tôi biết là bà ghét tôi nhưng tôi có cái này muốn tặng bà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mrs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Mrs
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.