grievance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grievance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grievance trong Tiếng Anh.

Từ grievance trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời kêu ca, lời phàn nàn, lời than phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grievance

lời kêu ca

noun

lời phàn nàn

noun

lời than phiền

noun

solely as a product of legitimate grievances.
độc nhất như một sản phẩm của lời than phiền hợp pháp???

Xem thêm ví dụ

The colonies declared their independence in July 1776, listing twenty-seven grievances against the British king and legislature while asking the support of the populace.
Các thuộc địa tuyên bố độc lập vào tháng 7 năm 1776, họ lập danh sách những người bất bình chống lại vua Anh và cơ quan lập pháp đồng thời yêu cầu sự giúp sức từ quần chúng.
Although the population of the two zones was close to equal, political power was concentrated in West Pakistan and it was widely perceived that East Pakistan was being exploited economically, leading to many grievances.
Mặc dù dân số của hai khu vực gần như ngang bằng, song quyền lực chính trị tập trung tại Tây Pakistan và có nhận thức rộng rãi rằng Đông Pakistan bị lợi dụng về mặt kinh tế, gây nên nhiều bất bình.
Nevertheless, we must let go of our grievances.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải từ bỏ những nỗi bất bình của mình.
Describing the conference as his "debate prep", Trump described the women as "courageous" and "victims of the Clintons", with each of the women repeating their grievances with the Clintons.
Miêu tả buổi họp báo là để "chuẩn bị cho buổi tranh luận", Trump mô tả những người phụ nữ này là "dũng cảm" và là "nạn nhân của nhà Clinton", rồi mỗi người trong số họ đã nhắc lại lời cáo buộc của mình với nhà Clinton.
Wouldn't it be much simpler to take out your grievances at the polling station?
Chẳng phải sẽ đơn giản hơn nếu thể hiện sự bất bình bằng cách bỏ phiếu sao?
If you have a grievance, take it up with the mayor.
Nếu ngươi muốn khiếu nại, thì đi mà nói với trưởng làng.
Student dissidence continued to emerge with grievances ranging from educational reform to Thailand's trade imbalance with Japan to the CIA's influence over the Thai military establishment.
Bất đồng giữa các sinh viên tiếp tục nổi lên với những lời than phiền từ cải cách giáo dục đến mất cân bằng mậu dịch giữa Thái Lan và Nhật Bản hay ảnh hưởng của CIA đến tổ chức quân sự Thái Lan.
If we happen to lay awake at night, there may be an inclination to do some negative thinking, such as dwelling on grievances or indulging in sexual fantasies.
Nếu ban đêm chúng ta tỉnh giấc, có lẽ khuynh hướng thông thường là nghĩ điều quấy, như những chuyện buồn phiền hoặc tưởng tượng chuyện tình dục.
Scholars investigating the cause of civil war are attracted by two opposing theories, greed versus grievance.
Các học giả điều tra nguyên nhân của cuộc nội chiến tập trung vào 2 lý thuyết đối nghịch nhau tham lam và bất bình (greed versus grievance).
Then again, there are genuine grievances.
Nhưng cũng có những sự than phiền chính đáng.
The Congress met briefly to consider options, including an economic boycott of British trade and drawing up a list of rights and grievances; in the end, they petitioned King George III for redress of those grievances.
Quốc hội họp ngắn ngủi để xem xét các đối sách trong đó gồm có việc tẩy chay giao thương kinh tế với Vương quốc Anh; công bố một danh sách gồm các quyền của thuộc địa và những lời phàn nàn về chính sách của Vương quốc Anh; và thỉnh cầu Vua George sửa sai vì những lời phàn nàn trên.
Think of one or two ways you will determine to keep past grievances out of present disagreements you may have with your spouse.
Nghĩ đến một hoặc hai cách giúp bạn tránh nhắc lại lỗi trong quá khứ của người hôn phối khi có bất đồng.
Is it not true that abuse of power is one of the main grievances of the poor and oppressed of the world?
Chẳng phải việc lạm dụng quyền lực là nguyên nhân chính khiến những người nghèo và người bị áp bức trên thế giới này kêu ca sao?
From this pressing demand from citizens and investors, the World Bank in Vietnam has studied and recently announced a publication named "Compulsory land acquisition and voluntary land conversion in Vietnam: The conceptual approach, land valuation and grievance redress mechanisms”.
Từ những yêu cầu bức xúc này từ phía người dân và nhà đầu tư, Ngân hàng Thế giới đã nghiên cứu trong nhiều năm qua và vừa công bố ấn phẩm “Cơ chế Nhà nước thu hồi đất và chuyển dịch đất đai tự nguyện ở Việt Nam: Phương pháp tiếp cận, định giá đất và giải quyết khiếu nại của dân”.
If I die of boredom while hearing my people's grievances, am I playing into the Queen's hands?
Nếu ta chết vì buồn chán khi đang nghe những lời khiếu nại của thần dân ta có phải ta đã gián tiếp giúp cho kế hoạch của Hoàng Hậu không?
* Address rural grievances about land rights and local corruption without resorting to excessive use of force or other human rights violations by strengthening the legal system and the independence of the judiciary, and making legal services available to the rural poor.
* Giải quyết các nỗi bất bình của nông dân về quyền lợi đất đai và tham nhũng của quan chức địa phương mà không sử dụng vũ lực quá mức cần thiết hoặc các vi phạm nhân quyền khác, thông qua biện pháp tăng cường hệ thống pháp luật và tính độc lập của ngành tư pháp, và tạo điều kiện cho nông dân nghèo có thể sử dụng các dịch vụ pháp lý.
The challenge, written in formal language, laid out the real or imagined grievances and a demand for satisfaction.
Sự thách thức, viết trong ngôn ngữ chuẩn, nêu lên những bất bình có thật hay là tưởng tượng và yêu cầu một sự giải thích thỏa đáng.
While Human Rights Watch takes no position on the underlying merits of the land rights petitions, defending people with grievances and peacefully criticizing the government are activities that should be protected under the right of freedom of expression in international law.
Dù Tổ chức Theo dõi Nhân quyền không có ý kiến đối với những người khiếu kiện đất đai, nhưng việc bảo vệ người dân có những nỗi oan khuất và phê phán chính phủ một cách ôn hòa là những hành động cần được bảo đảm trong các quyền tự do ngôn luận, theo công pháp quốc tế.
After the wedding on 18 August 1572, Coligny and the leading Huguenots remained in Paris to discuss some outstanding grievances about the Peace of St. Germain with the king.
Sau đám cưới, Coligny và những nhà lãnh đạo khác thuộc phe Huguenot ở lại Paris để bàn bạc với nhà vua về những khiếu nại đối với Hoà ước Saint-Germain.
The owner, John Henry Patterson, after several union strikes and employee lockouts, he organized a personnel department to deal with grievances, discharges and safety, and training for supervisors on new laws and practices after several strikes and employee lockouts.
Chủ sở hữu, John Henry Patterson, sau nhiều cuộc đình công của công đoàn và khóa nhân viên, ông đã tổ chức một bộ phận nhân sự để giải quyết các bất bình, xả thải và an toàn, và đào tạo cho các giám sát viên về luật pháp và thông lệ mới sau nhiều cuộc đình công và khóa nhân viên.
Let’s not pass to future generations the grievances, the anger of our time.
Đừng truyền lại cho thế hệ mai sau những nỗi bất bình, sự tức giận của thế hệ mình.
Grievances over the intrusion of mining companies, mixed with ethnic tensions between Mongolian and Han Chinese people in the region, had caused friction for years between the government and the rural populations.
Bất bình trước sự xâm phạm của các công ty khai mỏ, cộng thêm xung đột sắc tộc giữa người Mông Cổ và người Hán trong khu tự trị, trong nhiều năm đã xảy ra ma sát giữa chính phủ và cư dân nông thôn.
In 1975, a Waitangi Tribunal was set up to investigate alleged breaches of the Treaty, and it was enabled to investigate historic grievances in 1985.
Năm 1975, một Tòa án Waitangi được thiết lập nhằm điều tra những cáo buộc về việc vi phạm Hiệp định, và tòa án này được cho phép điều tra các bất bình trong lịch sử.
But those who revolted shared a common set of grievances and have similar demands today.
Nhưng những thành phần bạo động đều có cùng nỗi bất bình nhu cầu tương tự nhau ngày nay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grievance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.