literary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ literary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ literary trong Tiếng Anh.

Từ literary trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà văn, văn học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ literary

nhà văn

noun

văn học

noun

From the literary point of view, he fits the bill.
Nhìn từ quan điểm của văn học, cậu ta phù hợp với các tiêu chí.

Xem thêm ví dụ

These Buddhist texts were translated into Chinese (in a Literary Chinese style) in China long ago.
Những văn bản Phật giáo này đã được dịch sang tiếng Trung Quốc (theo văn phong Trung Quốc) ở Trung Hoa từ rất lâu.
The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga.
Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền.
Her areas of focus are on contemporary American poetry, African-American poetry, Caribbean literature and studies, literary translation, and the arts in education.
Các lĩnh vực chuyên ngành của bà là về thơ ca Mỹ đương đại, thơ ca người Mỹ gốc Phi, văn học và nghiên cứu vùng Caribbe, dịch thuật văn học, và nghệ thuật trong giáo dục.
In one of their experiments, students in the École Normale Supérieure were divided into two groups: those in literary studies and those studying mathematics, physics, or biology.
Trong một thí nghiệm của họ, các sinh viên tại viện đại học École Normale Supérieure được chia thành hai nhóm: các sinh viên chuyên ngành phê bình văn học và các sinh viên chuyên ngành toán, vật lý hoặc sinh học.
Tertullian’s most famous work is Apology, considered to be one of the most powerful literary defenses of nominal Christianity.
Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất.
In 1896 he debuted on the literary scene with a satirical text on raising children, Węzeł gordyjski (The Gordian Knot).
Năm 1896, ông ra mắt trên sân khấu văn học với một tản văn châm biếm về việc nuôi dạy trẻ em, Węzeł gordyjski (The Gordian Knot).
Georgian is the official language of Georgia (spoken by 90% of the population) and the main language for literary and business use for all Kartvelian speakers in Georgia.
Tiếng Gruzia là ngôn ngữ chính thức của Gruzia (được nói bởi 90% dân số) và là ngôn ngữ văn học cũng như giao thương chính với tất cả người nói ngôn ngữ Kartvelia tại Gruzia.
In base of a comprehensive research focusing in the poetic work of the Venezuelan writer Miyó Vestrini, Mereb assembled and designed two books, Es una buena máquina ~ Miyó Vestrini and Al Filo ~ Miyó Vestrini in which she explored literary interviews and unpublished poems of Vestrini.
Trên cơ sở tập trung tìm hiểu các bài thơ của nhà thơ người Venezuela Miyó Vestrini, Mereb đã sưu tầm và thiết kế hai cuốn sách Es una buena máquina ~ Miyó Vestrini và Al Filo ~ Miyó Vestrini, trong đó cô tiết lộ các cuộc phỏng vấn văn học và những bài thơ chưa được xuất bản của Vestrini.
From the late 1920s through the late 1940s, Winétt de Rokha published four collections of poetry upon which her literary reputation today largely rests: Formas del Sueño (1927), Cantoral (1936), Oniromancia (1943), and El Valle Pierde Su Atmósfera (1949).
Từ cuối những năm 1920 đến cuối những năm 1940, Winétt de Rokha xuất bản bốn bộ sưu tập thơ nữa và ngày nay chúng chủ yếu là những tác phẩm nổi tiếng nhất trong sự nghiệp thơ ca của bà: Formas del Sueño (1927), Cantoral (1936), Oniromancia (1943), và El Valle Pierde Su Atmósfera (1949).
The text for Der Process was later purchased through auction and is stored at the German Literary Archives in Marbach am Neckar, Germany.
Riêng các trang viết về "Vụ án" về sau được bán đấu giá và được lưu trữ lại Phòng Lưu trữ Văn học Đức ở Marbach am Neckar, Đức.
Alicia Borinsky (born in Buenos Aires), is a US-based Argentine novelist, poet and literary critic.
Alicia Borinsky (sinh ra ở Buenos Aires), là một nhà văn, nhà thơ và nhà phê bình văn học người Mỹ gốc Argentina.
In 2005, Blanco won the Mariana Sansón Argüello National Poetry Award—a literary contest organized yearly by the Nicaraguan Association of Women Writers (ANIDE)—for her book De lo urbano y lo sagrado.
Năm 2005, Blanco giành Mariana Sanson Arguello Quốc Thơ đoạt giải một cuộc thi văn học được tổ chức hàng năm do Hiệp hội Nicaragua bộ của phụ nữ nhà văn (ANIDE) -Đối với các cuốn sách của cô De lo Urbano y lo Sagrado.
For a group of younger writers, among them Miguel de Unamuno, Pío Baroja, and José Martínez Ruiz (Azorín), the Disaster and its cultural repercussions inspired a deeper, more radical literary shift that affected both form and content.
Đây là một nhóm nhà văn trẻ, trong số đó có Miguel de Unamuno, Pío Baroja và José Martínez Ruiz (Azorín), thất bại trước Hoa Kỳ và hậu quả văn hoá của nó dẫn đến thay đổi sâu sắc và cấp tiến hơn trong văn học, tác động đến cả hình thức và nội dung.
It has been extolled for its literary style and has been held in high esteem by many well-educated individuals.
Người ta ca tụng lối hành văn của Kinh-thánh và nhiều người học cao đã tôn trọng Kinh-thánh.
It is granted annually to the Portuguese person who during this period, and in the course of previous activity, has distinguished him or herself as a figure in scientific, artistic, or literary life.
Hàng năm được cấp cho người hoặc người có quốc tịch Bồ Đào Nha, người trong thời gian đó và sau những hoạt động trước đó, là tâm điểm trong đời sống khoa học, nghệ thuật hay văn chương.
The earliest vernacular literary tradition in Italy was in Occitan, a language spoken in parts of northwest Italy.
Truyền thống văn chương bản xứ sớm nhất ở Ý được viết bằng tiếng Occita, một ngôn ngữ được nói ở các vùng miền tây bắc nước Ý.
The Overture is perhaps the earliest example of a concert overture – that is, a piece not written deliberately to accompany a staged performance but to evoke a literary theme in performance on a concert platform; this was a genre which became a popular form in musical Romanticism.
Overture này có lẽ là ví dụ sớm nhất cho một overture hòa nhạc, một tác phẩm được viết không nhằm chủ đích để đệm cho vở kịch trên sân khấu, mà là để gợi lên những chủ đề văn học trong buổi biểu diễn theo thể thức hòa nhạc; đây sẽ là một thể loại phổ biến thời kì Lãng mạn.
Don't forget, if you want to come out before the literary season...
Đừng quên, nếu anh muốn ra mắt trước mùa sách...
The imperial house sponsored many literary works, and many wrote themselves.
Hoàng tộc đã hỗ trợ cho nhiều tác phẩm văn thơ, và chính họ cũng viết rất nhiều.
He was born in Quemchi, Chiloé Province, on the southern Chilean island of Chiloé, and his literary career expanded from Perros, Caballos y Hombres ("Dogs, Horses and Men") in 1935 to the publication of his memoirs Los Pasos del Hombre (The Steps of Man) in 2000.
Ông sinh ra tại thành phố phía nam Chilean của Chiloé, sự nghiệp văn chương của ông rất đa dạng từ "Perros, Caballos y Hombres"/(Dogs, Horses and Men)/(những con chó, những con ngựa và những người đàn ông) năm 1935 cho tới sự xuất bản cuối hồi ký của ông"Los Pasos del Hombre"/(The steps of man)/(Những quãng đời của người đàn ông) năm 2000.
He engineered the appointment of James A. B. Scherer, a literary scholar untutored in science but a capable administrator and fund raiser, to Throop's presidency in 1908.
Ông giúp đưa James A. B. Scherer, một học giả văn học không có chuyên môn trong lĩnh vực khoa học nhưng là một nhà quản trị có năng lực và một người gây quỹ hiệu quả, vào chức vụ viện trưởng của Throop vào năm 1908.
Despite her distaste for literary labels, Atwood has since conceded to referring to The Handmaid's Tale as a work of science fiction or, more accurately, speculative fiction.
Mặc dù không thích các nhãn hiệu văn học, Atwood đã thừa nhận đề cập đến The Handdess's Tale như một tác phẩm khoa học viễn tưởng, hay chính xác hơn, là tiểu thuyết giả tưởng.
Even emperors came to attend imperial cult festivities, which included athletic, artistic, and literary contests.
Ngay cả các hoàng đế cũng đến dự những buổi lễ tôn giáo của quốc gia, gồm những cuộc thi đua thể thao, nghệ thuật và văn chương.
For literary and religious purposes, an Arabic-Persian alphabet known as Ab-ul-Hassan Sindhi and Gurmukhi (a subset of Laṇḍā) were used.
Vì mục đích tôn giáo và văn chương, một dạng hiện đại hóa chữ Ba Tư-Ả Rập được gọi là Ab-ul-Hassan và Gurmukhi đã được sử dụng.
New York literary figures Dorothy Parker, Robert Benchley and Robert Sherwood, all writers in the Algonquin Round Table, decided to stand up for transparency and showed up for work the next day with their salary written on signs hanging from their neck.
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ literary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.