hereby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hereby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hereby trong Tiếng Anh.

Từ hereby trong Tiếng Anh có các nghĩa là do đó, bằng biện pháp này, bằng cách này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hereby

do đó

adverb

She is hereby sentenced to be executed.
Cô ta do đó sẽ nhận án hành hình.

bằng biện pháp này

adverb

bằng cách này

adverb

You're hereby voluntary privates in Company A of the Texas Rangers...
Bằng cách này các người trở thành binh nhì tình nguyện của Đại đội A, Sư đoàn Kỵ binh Texas.

Xem thêm ví dụ

I hereby recognize you as the 46th president of this country.
Tôi chính thức công nhận bà là tổng thống thứ 46 của quốc gia này.
You're all hereby stripped of formal rank and dishonorably discharged.
Và tất cả các anh chính thức bị tước quân tịch. Và bị sa thải ra khỏi quân đội.
I hereby declare an immediate cease- fire.
Vì thế tôi tuyên bố ngừng bắn ngay lập tức...
In recognition of Bender's generous gift of 1 2 orphans and a check for 1 200 wing-wangs I hereby rename this building the Bender B. Rodriguez Orphanarium!
Trong nhận thức của Bender món quà hào phóng của 12 trẻ mồ côi và một tấm séc cho 1200 wing-cô Wang Tôi xin đổi tên tòa nhà này các Bender B. Rodriguez Orphanarium!
I hereby order that all Jews in the Warsaw district... will wear visible emblems when out of doors.
Xin thông báo, người Do Thái ở Warsaw sẽ phải mang dấu hiệu của mình 1 cách công khai.
The Empress hereby decrees:
Phụng thiên thừa vận, Thiên Hậu chiếu dụ.
Google hereby declares that Pixel and Pixel XL are in compliance with the essential requirements and other relevant provisions of Directive 2014/53/EU (Radio Equipment Directive).
Bằng văn bản này, Google tuyên bố rằng Pixel X và Pixel XL tuân thủ các yêu cầu thiết yếu và những quy định có liên quan khác của Chỉ thị 2014/53/EU (Chỉ thị về thiết bị vô tuyến).
I hereby resign as chief executive of Apple .
Tôi xin từ nhiệm chức vụ tổng giám đốc Apple . "
The letter is signed by the President of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, and the first two sentences read as follows: “You are hereby called to serve as a missionary of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.
Lá thư được ký bởi Vị Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, và hai câu đầu tiên được đọc như sau: “Anh (Chị) qua thư này được kêu gọi để phục vụ với tư cách là một người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
I hereby pledge my allegiance to you.
Tôi cam kết sự trung thành của mình với anh.
You and Martin are hereby appointed civilian scouts.
Ethan, anh và Martin được lệnh làm trinh sát dân sự.
Thirteen years prior, he had similarly asserted, "I hereby state, and mean all that I say, that I never have been and never will be a candidate for President; that if nominated by either party, I should peremptorily decline; and even if unanimously elected I should decline to serve."
Các lời nói này thường được viết tắt, "Nếu được chỉ định, tôi sẽ không ứng cử; nếu được bổ nhiệm, tôi sẽ không đảm nhận; nếu được bầu, tôi sẽ không phục vụ." ^ "I will not accept if nominated and will not serve if elected." ^ "I hereby state, and mean all that I say, that I never have been and never will be a candidate for President; that if nominated by either party, I should peremptorily decline; and even if unanimously elected I should decline to serve."
As my first official act as commissioner, on the charges of breaking and entering assault and battery, and creating a public menace I hereby issue a warrant for the Batman's arrest.
Và hành động đầu tiên của tôi khi làm ủy viên, bị cáo buộc tội đột nhập tấn công và đe dọa cộng đồng tôi tuyên bố một lệnh bắt giữ Batman.
The correctness of each time book should be formally certified by the timekeeper (i.e. person who makes it) as follows: 'I hereby certify that this time book is correct.'
Tính chính xác của mỗi cuốn sổ chấm công nên được chính thức xác nhận bởi người chấm công (tức là người làm ra nó) như sau: 'Tôi xác nhận rằng sổ chấm công này là chính xác.'
As of 1025 hours, the cargo vessel Aral Sea is hereby ordered to reverse course and return to port in Odessa.
Vào lúc 10:25, tàu chở hàng Aral Sea được lệnh... chuyển hướng và quay về cảng Odessa.
On April 5, 1945, the Soviet Union denounced the pact, informing the Japanese government that "in accordance with Article Three of the above mentioned pact, which envisaged the right of denunciation one year before the lapse of the five-year period of operation of the pact, the Soviet Government hereby makes known to the Government of Japan its wish to denounce the pact of April 13, 1941."
Ngày 5 tháng 4 năm 1945 Liên Xô tuyên bố xóa bỏ hiệp ước, thông báo cho chính phủ Nhật Bản rằng "theo Điều Ba trong bản hiệp ước,trong đó quyền bãi ước 1 năm trước khi hết thời hạn 5 năm hoạt động của hiệp ước, Chính phủ Liên Xô cho biết Chính phủ Nhật Bản mong muốn của mình xóa bỏ hiệp ước của ngày 13 tháng 4 năm 1941" .
I, therefore, as President of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, do hereby, in the most solemn manner, declare that these charges are false.
Vì lẽ đó tôi, với tư cách là Chủ Tịch Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô qua bản tuyên ngôn này xin long trọng tuyên bố rằng những lời tố cáo này là sai lạc.
You're hereby voluntary privates in Company A of the Texas Rangers...
Bằng cách này các người trở thành binh nhì tình nguyện của Đại đội A, Sư đoàn Kỵ binh Texas.
Accordingly, our respective Governments, through representatives assembled in the city of San Francisco, who have exhibited their full powers found to be in good and due form, have agreed to the present Charter of the United Nations and do hereby establish an international organization to be known as the United Nations.
Vì vậy, các chính phủ chúng tôi thông qua các đại diện có đủ thẩm quyền hợp lệ, họp tại thành phố San Francisco, đã thoả thuận thông qua Hiến chương này và lập ra một Tổ chức quốc tế lấy tên là Liên hiệp quốc.
NOW, THEREFORE, in consideration of the covenants and mutual promises contained herein and other good and valuable consideration, the receipt and legal sufficiency of which are hereby acknowledged and intending to be legally bound hereby, the parties agree as follows:
VÌ VẬY, HÔM NAY, xét đến các thỏa thuận và hứa hẹn giữa đôi bên được nhắc đến trong đây, cùng những xem xét tốt lành và có giá trị khác, cùng việc nhận và tình trạng đầy đủ tư cách pháp lý đã được công nhận và sẽ bị ràng buộc pháp lý trong đây, các bên thống nhất những điều sau:
For instance, the Constitution of the Republic of Singapore (Responsibility of Senior Minister and Co-ordinating Minister for National Security, Prime Minister's Office) Notification 2009 states: It is hereby notified for general information that, pursuant to Article 30(1) of the Constitution of the Republic of Singapore, the Prime Minister has directed that Mr S. Jayakumar shall, with effect from 1st April 2009, be charged with the responsibility for the following matters: (a) national security issues involving or affecting more than one Ministry; (b) Chairmanship of the Security Policy Review Committee; (c) foreign policy issues involving or affecting more than one Ministry; and (d) foreign policy issues which involve legal negotiation or international adjudication, and that he shall be designated as Senior Minister and Co-ordinating Minister for National Security.
Ví dụ, Hiến pháp nước Cộng hòa Singapore (Trách nhiệm của Bộ trưởng cao cấp và Bộ trưởng Phối hợp An ninh Quốc gia, Văn phòng Thủ tướng) Thông báo 2009 nêu rõ: Thông tư này thông báo cho thông tin chung rằng theo Điều 30 (1) của Hiến pháp nước Cộng hòa Singapore, Thủ tướng Chính phủ đã chỉ thị rằng ông S. Jayakumar, với hiệu lực từ ngày 1 tháng 4 năm 2009, sẽ chịu trách nhiệm về những vấn đề sau: (a) các vấn đề an ninh quốc gia liên quan hoặc ảnh hưởng đến nhiều Bộ; (b) Chủ tịch Ủy ban Xét duyệt Chính sách An ninh; (c) các vấn đề chính sách đối ngoại liên quan hoặc ảnh hưởng đến nhiều Bộ; và (d) các vấn đề chính sách đối ngoại liên quan đến đàm phán pháp luật hoặc xét xử quốc tế, và ông sẽ được chỉ định làm Bộ trưởng cao cấp và Bộ trưởng Phối hợp An ninh Quốc gia.
James Keziah Delaney, you are hereby charged with high treason, compassing the death of our Lord the King!
James Keziah Delaney, ngươi bị buộc tội phản quốc, âm mưu giết nhà Vua!
Protestantism also initiated translations of the Bible into national languages and hereby supported the development of national literatures.
Tin Lành cũng bắt đầu dịch Kinh Thánh sang ngôn ngữ các quốc gia và từ đó hỗ trợ sự phát triển của văn học dân tộc.
I hereby resign as CEO of Apple .
Do đó tôi từ chức Giám đốc Điều hành của Apple .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hereby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.