forgot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forgot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forgot trong Tiếng Anh.
Từ forgot trong Tiếng Anh có các nghĩa là quên, coi nhẹ, coi thường, không nhớ đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forgot
quênverb I meant to call her, but I forgot to. Tôi định gọi cho cô ấy mà lại quên mất. |
coi nhẹverb |
coi thườngverb |
không nhớ đếnverb |
Xem thêm ví dụ
Forgot the code to the server room. Quên mẹ mật khẩu vào phòng máy chủ rồi. |
I almost forgot to give you the bouquet. Tôi suýt quên đưa ông bó hoa. |
That farm boy forgot who he is and where he came from. Thằng nhà quê đó đã quên mất mình đến từ đâu. |
That's the only thing you forgot. Đó là thứ duy nhất mà ông đã quên. |
You completely forgot about my stag party, didn't you? Anh quên béng buổi tiệc độc thân của tôi rồi chứ gì? |
You forgot this. Anh để quên nó. |
'I quite forgot you didn't like cats.' " Tôi hoàn toàn quên bạn không thích mèo. |
4 One brother placed two magazines with a man but forgot about him, thinking he was not really interested. 4 Một anh khác trao hai tạp chí cho một người đàn ông nọ nhưng lại quên bẵng đi, nghĩ rằng ông đó không thật sự chú ý. |
You know, I forgot to make dessert. Em quên làm món tráng miệng. |
Well, for a while back then, you forgot you were such a loser. Vừa nãy, em quên mất mình là kẻ kém cỏi. |
So he told a story about a man who forgot God. Bởi thế ngài kể một câu chuyện về một người đã quên Đức Chúa Trời. |
(2 Chronicles, chapters 34, 35) Daniel and his three Hebrew companions in Babylon never forgot their identity as servants of Jehovah, and even under pressure and temptation, they kept their integrity. (2 Sử-ký, chương 34, 35) Đa-ni-ên và ba người bạn Hê-bơ-rơ ở Ba-by-lôn không hề quên họ là tôi tớ Đức Giê-hô-va, ngay cả dưới áp lực và cám dỗ, họ đã tiếp tục giữ sự trung kiên. |
You ever get that thing where you're sure you forgot something, but you can't figure out what? Cô có bao giờ có cảm giác rằng mình đã quên mất điều gì đó nhưng lại không thể nhớ ra không? |
The cowboy forgot his drink. ( Tiếng Á Rập ) Ông cao bồi bỏ quên rượu. |
Then they sat and soaked in the sunshine and the wind until Laura forgot that the baby was sleeping. Lúc này các cô mải mê chìm đắm trong nắng gió và Laura chợt quên khuấy là em bé đang ngủ. |
You forgot about your sister? Quên mất em gái rồi à? |
Some Israelites forgot Jehovah after they became prosperous in the Promised Land Một số người Y-sơ-ra-ên quên Đức Giê-hô-va sau khi trở nên thịnh vượng trong Đất Hứa |
If you forgot your username or password, go to accounts.google.com/signin/recovery. Nếu bạn quên tên người dùng hoặc mật khẩu, hãy truy cập vào accounts.google.com/signin/recovery. |
I forgot. Tớ quên mất! |
Phuong, who studied acting at the TVI Actors Studio in New York, found making the film a challenge: I completely forgot the fact that this is not my Vietnam and nobody knows who I am. Phương, người học diễn xuất tại TVI Actors Studio ở New York, thấy việc làm phim là một thử thách: I completely forgot the fact that this is not my Vietnam and nobody knows who I am. |
The Professor just forgot to tell you. Giáo sư chỉ quên kể cho cậu thôi. |
Oh, I almost forgot. Oh, suýt nữa thì quên. |
I was careless, I forgot Tôi bất cẩn, tôi quên mất |
People simply forgot their bug-rich history. Con người đơn giản là quên mất lịch sử gắn liền với côn trùng của mình. |
They did not sleep a minute, but the following day they felt so rested that they forgot about the bad night. Cả hai vợ chồng đều không ngủ lấy một phút nhưng ngày hôm sau họ đều thấy khoẻ mạnh đến mức quên luôn cái đêm mất ngủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forgot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forgot
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.