congress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ congress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congress trong Tiếng Anh.
Từ congress trong Tiếng Anh có các nghĩa là quốc hội, hội nghị, đại hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ congress
quốc hộinoun (legislative body) Within weeks, our national congress approved the disarmament bill Trong vài tuần, Quốc hội đã thông qua dự luật giảm quân bị |
hội nghịnoun The leader of the congress came up on stage and said, Người đứng đầu hội nghị bước lên sân khấu và nói, |
đại hộinoun They could hold a congress. Họ đã có thể tổ chức đại hội. |
Xem thêm ví dụ
The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos. Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm. |
"Settlers met at Monticello to sign a petition asking Congress to create a separate territory north of the Columbia River". Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2012. ^ “Settlers met at Monticello to sign a petition asking Congress to create a separate territory north of the Columbia River”. |
If either house voted down on a bill or fails to act on it after an adjournment sine die, the bill is lost and would have to be proposed to the next congress, with the process starting all over again. Nếu một trong hai viện bình chọn không đồng ý với một dự luật hoặc không hành động sau khi bị trì hoãn vô thời hạn, dự luật bị bỏ đi và nó sẽ phải được đề xuất lại trong kỳ quốc hội tiếp theo, với quá trình này bắt đầu lại từ đầu. |
Every year from 1992 to 2000, the Republican leadership of the U.S. Congress added a rider to the District of Columbia appropriations bill that prohibited the use of federal or local funds to implement the Health Care Benefits Expansion Act. Hàng năm từ năm 1992 đến 2002, lãnh đạo Đảng Cộng hòa của Quốc hội Hoa Kỳ đã thêm người lái vào Quận Columbia dự luật chiếm đoạt cấm sử dụng quỹ liên bang hoặc địa phương để thực hiện Đạo luật mở rộng lợi ích chăm sóc sức khỏe. |
That year, Congress began impeachment proceedings against Páez, who resigned his post on April 28 but reassumed it two days later in defiance of the central government. Năm đó, Quốc hội bắt đầu thủ tục luận tội đối với Páez, người đã từ chức vào ngày 28 tháng 4 nhưng lại đảm nhiệm lại hai ngày sau đó nhằm thách thức chính quyền trung ương. |
There are dozens and dozens of reforms we can do that will make things better, because a lot of our dysfunction can be traced directly to things that Congress did to itself in the 1990s that created a much more polarized and dysfunctional institution. Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. |
At the 1977 ZANU Congress in Chimoio, he was elected Special Assistant to President Mugabe and a member of ZANU's National Executive. Tại Đại hội Chimoio năm 1977, ông được bầu làm Trợ lý đặc biệt cho Tổng thống và là thành viên của Ban Điều hành Quốc gia cho ZANU. |
If any of this is true, we're talking Congress, the White House, both parties... Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng... |
This is a graph that shows the degree to which voting in Congress falls strictly along the left- right axis, so that if you know how liberal or conservative someone is, you know exactly how they voted on all the major issues. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
Two years after the Second Congress Frunze became an important leader in the 1905 Revolution, at the head of striking textile workers in Shuya and Ivanovo. Hai năm sau Đại hội, Frunze trở thành một nhà lãnh đạo của Cách mạng 1905, ông tổ chức cuộc đình công lớn của công nhân dệt ở Shuya và Ivanovo. |
Among other things, he told the members of the Congress the grave problems and difficulties the Philippines were set to face and reported on his special trip to the U.S. — the approval for independence. Trong đó, ông nói với các thành viên Nghị viện các vấn đề và khó khăn nghiêm trọng mà Philippines phải đối diện và báo cáo chuyến công du đặc biệt của mình đến Hoa Kỳ — sự chấp thuận độc lập. |
Previously he was Vice-President from 1997 to 2001 under President Jerry Rawlings, and he stood unsuccessfully in the 2000 and 2004 presidential elections as the candidate of the National Democratic Congress (NDC). Ông là Phó tổng thống giai đoạn 1997-2001 dưới thời Tổng thống Jerry Rawlings, và thất bại trong các cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 và 2004 dưới danh nghĩa ứng cử viên của Đại hội Dân chủ Quốc gia (NDC). |
Ex-Confederates remained in control of most Southern states for more than two years, but that changed when the Radical Republicans gained control of Congress in the 1866 elections. Mặc dù những người cựu nổi loạn vẫn còn nắm giữ phần lớn các tiểu bang miền Nam khoảng trên hai năm, điều đó đã thay đổi khi các đảng viên Cộng hòa cấp tiến giành quyền kiểm soát hữu hiệu Quốc hội Hoa Kỳ trong các cuộc bầu cử năm 1866. |
In the United States, the National Arbitration and Peace Congress of 1907, presided over by Andrew Carnegie, had addressed this issue years earlier: These vast armaments on land and water are being defended as a means, not to wage war, but to prevent war.... there is a safer way ... it requires only the consent and the good-will of the governments. Hội nghị Quốc gia về Hòa giải và Hòa bình Hoa Kỳ năm 1907, chủ tọa là Andrew Carnegie, đã đề cập tới vấn đề này: "Số lớn lực lượng vũ trang ở trên mặt đất và trên mặt nước đang được bảo vệ như là một ý nghĩa, không phải để tiến hành chiến tranh, nhưng để ngăn trở chiến tranh....đó là một cách an toàn hơn... nó chỉ yêu cầu sự tán thành và thiện ý của các chính phủ. |
I don't know why this company's coming to Congress. Tôi không hiểu tại sao công ty này lại thu hút Quốc hội. |
At the presentation of the Global Mobile Awards at the 2013 GSMA Mobile World Congress, the Nexus 7 received the award for "Best Mobile Tablet". Tại buổi trình diễn Giải thưởng di động toàn cầu của Triển lãm di động toàn cầu năm 2013 của Tổ chức GSM, Nexus 7 giành được giải thưởng "Máy tính bảng di động tốt nhất". |
McCain attacked what he saw as pork barrel spending within Congress, believing that the practice did not contribute to the greater national interest. McCain cũng tấn công nền chính trị rổ thịt chi tiêu trong Quốc hội vì ông tin rằng việc làm này đã không mang lại lợi ích lớn lao nào cho quốc gia. |
Following this Act, citizens located in the District were no longer considered residents of Maryland or Virginia, thus ending their representation in Congress. Theo đạo luật này, các công dân sống trong đặc khu không còn được xem là cư dân của Maryland hoặc Virginia, vì thế họ không có đại diện của mình tại quốc hội. |
From my experience, and from what I've heard from Congressional insiders, most of the people going to Congress are good, hard- working, intelligent people who really want to solve problems, but once they get there, they find that they are forced to play a game that rewards hyper- partisanship and that punishes independent thinking. Theo kinh nghiệm bản thân, và từ những gì tôi nghe được từ những thành viên trong Quốc hội, phần lớn mọi người làm việc ở Quốc hội là những người tốt, chăm chỉ, và thông minh, họ thật sự muốn giải quyết mọi vấn đề nhưng một khi họ tới được đó họ thấy mình bị ép buộc chơi một trò chơi với phần thưởng là siêu đảng phái và trừng phạt những tư tưởng độc lập. |
But word failed to reach Detroit until after the date had passed, and the settlers of Michigan petitioned Congress in December 1804, asking that Wayne County be set off as an independent territory. Tuy nhiên lời kêu gọi bầu cử đã không đến được Detroit cho đến khi ngày bầu cử đã qua, và những người định cư Michigan đã thỉnh cầu Quốc hội Hoa Kỳ vào tháng 12 năm 1804 cho phép Quận Wayne được tách ra thành một lãnh thổ độc lập. |
Declarations of war and the signing of peace, as well as the mobilization of the national troops, within or outside of the Argentine territory must be allowed by the Congress. Tuyên bố chiến tranh và ký kết hòa bình, cũng như việc huy động quân đội quốc gia, trong hoặc không có lãnh thổ Argentina phải được Quốc hội cho phép. |
There's a big disagreement in society as to whether that is an unjust law, and ultimately, that is a decision for the American people to make, working through Congress. Có nhiều bất đồng trong xã hội xung& lt; br / & gt; quanh tính công bằng của điều luật này và cuối cùng, đây là quyết định của người& lt; br / & gt; dân Hoa Kì, được thông qua bởi Quốc hội. |
As you can see, these works are about family planning, election in accordance with the law and propaganda of the institution of the People's Congress. Như các bạn có thể thấy, những tác phẩm này miêu tả kế hoạch hóa gia đình và bầu cử theo luật và hoạt động tuyên truyền của cơ quan Quốc hội. |
During a meeting with Argentine foreign minister César Augusto Guzzetti, Kissinger assured him that the United States was an ally, but urged him to "get back to normal procedures" quickly before the U.S. Congress reconvened and had a chance to consider sanctions. Trong cuộc gặp với Ngoại trưởng Argentina César Augusto Guzzetti, Kissinger cam đoan với ông rằng Hoa Kỳ là đồng minh, nhưng đã thúc giục ông "nhanh chóng trở lại các thủ tục bình thường" trước khi Quốc hội Hoa Kỳ tái lập và có cơ hội xem xét các biện pháp trừng phạt. |
Congress established the Continental Army (June 1775), coordinated the war effort, issued a Declaration of Independence in July 1776, and designed a new government in the Articles of Confederation, which were ratified in 1781. Quốc hội thành lập Lục quân Lục địa (tháng 6 năm 1775), điều hợp nỗ lực chiến tranh, ra Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ tháng 7 năm 1776, và thiết lập mô hình một chính phủ mới qua hiến pháp có tên Các điều khoản Hợp bang được thông qua năm 1781. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới congress
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.