demur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demur trong Tiếng Anh.
Từ demur trong Tiếng Anh có các nghĩa là chần chừ, có ý kiến phản đối, do dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demur
chần chừverb |
có ý kiến phản đốiverb |
do dựverb |
Xem thêm ví dụ
"Emma Watson cuts a demure figure in knitted sweater and chinos as she gets to work on her new movie The Circle". dailymail.co.uk. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017. ^ “Emma Watson cuts a demure figure in knitted sweater and chinos as she gets to work on her new movie The Circle”. dailymail.co.uk. |
When Kuyuk Khan proposed sending his own ambassadors back to the Pope with the two Franciscans, Friar John demurred. Khi Genghis Khan đề nghị phái hai sứ giả của mình theo hai thầy dòng đến thăm Đức Giáo hoàng, thầy John đã can ngăn vua. |
didn't want her walking with her eyes downcast, trying to be mysterious and demure. Anh không muốn cô bước đi với đôi mắt nhìn xuống, cố thật bí ẩn và e lệ. |
The Royal Navy had suffered so many losses from air attacks that on 23 May, Admiral Cunningham signalled his superiors that daylight operations could no longer continue but the Chiefs of Staff demurred. Trong giai đoạn này, Hải quân Hoàng gia Anh chịu nhiều thiệt hại do bị không kích đến nỗi ngày 23 tháng 5, đô đốc Cunningham đã chuyển tin cho các cấp trên của mình rằng không thể tiếp tục các hoạt động vào ban ngày thêm được nữa, nhưng Bộ tổng tham mưu đã phản đối. |
Röhm demurred, telling them, "If I am to be killed, let Adolf do it himself." Ông nói: “Nếu muốn giết tôi, hãy để cho Adolf tự làm việc này.” |
"Jem,"" Reverend Sykes demurred, ""this ain't a polite thing for little ladies to hear . . ." “Cậu Jem,” mục sư Sykes ngần ngại, “đây không phải là điều lịch sự cho những cô gái nhỏ nghe....” |
Guy asks Girl to spend his last night in Dublin with him; she demurs, because it would only result in "hanky-panky", which is a "bad idea"; but ultimately she agrees to come to the vacuum shop. Chàng trai hỏi cô liệu có thể ở cùng anh một đêm cuối ở Dublin hay không; cô gái cho rằng mọi chuyện rồi sẽ "hanky-panky", nghĩa là một "ý tưởng tồi", nhưng sau đó lại đồng ý khi Chàng trai nài nỉ. |
"Jem,"" Reverend Sykes demurred, ""this ain't a polite thing for little ladies to hear...""" “Cậu Jem,” mục sư Sykes ngần ngại, “đây không phải là điều lịch sự cho những cô gái nhỏ nghe....” |
She also does not fit in with the expectations of a young Chinese girl of the time; despite her natural beauty, she is clumsy, outspoken, and independent rather than graceful, silent and demure. Cô cũng không hợp với sự mong đợi của mọi người về một thiếu nữ Trung Quốc thời đó; cho dù có vẻ đẹp tự nhiên, học chữ nghĩa, rèn cung kiếm nhưng cô lại rất vụng về, thẳng thắn và tự lập chứ không duyên dáng, lặng lẽ và kín đáo. |
According to Keith Harris of Rolling Stone magazine, " sentimentality is bombastic and defiant rather than demure and retiring ... stands at the end of the chain of drastic devolution that goes Aretha–Whitney–Mariah. Theo Keith Harris của tạp chí Rolling Stone, "sự đa cảm khoa trương và cố chấp hơn là ý tứ và lặng lẽ... đứng cuối cùng trong một chuỗi những chuyển giao mạnh mẽ theo chiều Aretha-Whitney-Mariah. |
On June 7, Ewell maneuvered in an invitation for Frémont to attack him, but despite receiving a message from his colleague Shields, urging him to "thunder down on rear," Frémont demurred in the face of Ewell's strong position. Ngày 7 tháng 6, Ewell hành quân nhằm dẫn dụ Frémont tấn công ông ta, nhưng mặc dù đã nhận được một thông điệp từ đồng sự là tướng Shields yêu cầu "giáng sấm sét vào sau lưng ", Frémont vẫn lưỡng lự khi đối mặt với sư đoàn mạnh của Ewell. |
This “Rule” became the foundation of the majority of the thousands of monasteries that spread across what is modern day Europe; "...certainly there will be no demur in recognizing that St.Benedict's Rule has been one of the great facts in the history of western Europe, and that its influence and effects are with us to this day." “Quy tắc” này đã trở thành nền tảng của phần lớn trong số hàng ngàn tu viện trải rộng khắp châu Âu hiện đại; "... chắc chắn sẽ không có ác ý trong việc thừa nhận rằng Quy tắc của Thánh Biển Đức là một trong những sự kiện vĩ đại trong lịch sử Tây Âu, và ảnh hưởng của nó đến với chúng ta cho đến ngày nay vẫn còn sâu đậm." |
He didn't want her walking with her eyes downcast, trying to be mysterious and demure. Anh không muốn cô bước đi với đôi mắt nhìn xuống, cố thật bí ẩn và e lệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới demur
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.