chest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chest trong Tiếng Anh.
Từ chest trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngực, hòm, tủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chest
ngựcnoun (thorax) Amelia’s tiny chest festered with a massive infection. Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng. |
hòmnoun And he puts his cheese sandwich over here on top of the pirate chest. Và hắn để bánh kẹp phô mai của hắn lên trên chiếc hòm. |
tủnoun A European " medicines chest " was also suggested. Ngoài ra còn đề xuất " tủ thuốc gia đình " ở châu Âu . |
Xem thêm ví dụ
Strangulation, blocked airway, inert-gas inhalation, Compression of chest and diaphragm. Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành |
But when the LES malfunctions, it becomes the main player in heartburn --a searing, sometimes sour-tasting chest-spasm that many people will experience at some point in their lives. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
The portly client puffed out his chest with an appearance of some little pride and pulled a dirty and wrinkled newspaper from the inside pocket of his greatcoat. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
Lance right through the chest. Thương đâm xuyên qua ngực. |
9 Je·hoiʹa·da the priest then took a chest+ and bored a hole in its lid and put it next to the altar on the right as one enters the house of Jehovah. 9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải. |
All I'm doing, Faith, dear is getting something off my chest, without getting it on yours. Tát cả những gì ta đang làm, Faith, con yêu... là trút bỏ nỗi niềm thôi, mà không phải trút nó lên con. |
The priest eventually found that, starting on the night of the Mass, taking his heart medication caused him a new and unexpected chest pain that he had not experienced prior to the Mass. Cuối cùng, vị linh mục nhận thấy rằng, bắt đầu từ đêm Thánh lễ, uống thuốc trợ tim đã gây cho anh một cơn đau ngực mới và bất ngờ mà ông chưa từng trải qua trước Thánh lễ. |
These two drugs administered within two minutes after your death, along with a sharp blow to your chest with my fist, will restart the heart. Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim. |
It begins eating at the neck and chest, rather than the midsection. Nó bắt đầu ăn ở cổ và ngực, thay vì ở giữa. |
Every time, he attacks from his left and exposes his chest, that's when you attack. Mỗi lần, ông tấn công từ trái và lộ ngực của mình, đó là khi bạn tấn công. |
Doaa was sitting with her legs crammed up to her chest, Bassem holding her hand. Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô. |
Two men, Rahul and Rajiv, living in the same neighborhood, from the same educational background, similar occupation, and they both turn up at their local accident emergency complaining of acute chest pain. Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính. |
20 Peter turned around and saw the disciple whom Jesus loved+ following, the one who at the evening meal had also leaned back on his chest and said: “Lord, who is the one betraying you?” 20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”. |
Your chest is puffed. Ngươi đang thở hổn hển. |
You wait as burns and other critical patients are treated, because 75 percent of the patients who go to an emergency room with chest pains don't have AMI, so you're not taken very seriously. Bạn phải đợi cho bệnh nhân bị bỏng và những bệnh nhân nặng khác được cứu chữa trước vì 75% bệnh nhân tới phòng cấp cứu với cơn đau ngực không có NMCT, vậy nên bạn không được chữa trị tích cực cho lắm. |
Amelia’s tiny chest festered with a massive infection. Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng. |
(Numbers 4:18-20; 7:89) Therefore, the transfer of that sacred chest was not a task to be treated lightly. (Dân-số Ký 4:18-20; 7:89) Do đó, không nên xem nhẹ việc di chuyển hòm thánh. |
In Barcelona, public nudity used to be regarded as a recognised right, although there have been successful prosecutions for public nudity even there and a local ordinance by the local council in May 2011 empowers the authorities to impose a fine for nudity and being bare chested. Tại Barcelona ảnh khoả thân công cộng thường được coi như là một quyền công nhận, mặc dù đã có truy tố thành công cho ảnh khoả thân công cộng thậm chí ở đó và một pháp lệnh địa phương do Hội đồng địa phương tháng 5 năm 2011 cho phép các cơ quan chức năng phạt tiền đối với ảnh khoả thân và để ngực trần (bare chested). |
However, if you experience such symptoms as tightness or pain in your chest, palpitations, severe shortness of breath, dizziness, or nausea, stop walking and seek immediate care. Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay. |
Chest 13 was for voluntary contributions. Tiền đóng góp tình nguyện bỏ vào thùng thứ 13. |
When we breathe deeply and fully , involving not only the chest , but also the belly , lower back , and ribcage , it can actually help our parasympathetic nervous system , which controls relaxation . Khi hít thở sâu và đủ , không chỉ liên quan đến lồng ngực , mà còn bụng , thắt lưng , và sườn , nó thực sự có thể giúp hệ thần kinh phó giao cảm của chúng ta kiểm soát tình trạng thư giãn của mình . |
Riding a shark with 250 pounds of dynamite strapped to his chest into the mouth of an active volcano! Cưỡi cá mập cùng 100 cân chất nổ quấn quanh ngực, nhảy vào miệng núi lửa đang phun trào! |
Miranda’s heart nearly leaped out of her chest. Tim của Miranda gần như nhảy ra khỏi lồng ngực. |
But the feeling just kept getting worse, and I started to feel this pressure in my chest, sort of like the feeling when you get bad news. Nhưng cảm giác càng ngày càng tồi tệ hơn, tôi bắt đầu cảm thấy tức ngực, kiểu như khi nhận được một tin tức xấu. |
He only exposes his chest before he breathes fire. Nó chỉ mở lồng ngực ra trước khi phun lửa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.