coffer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coffer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coffer trong Tiếng Anh.
Từ coffer trong Tiếng Anh có các nghĩa là rương, coffer-dam, cái két. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coffer
rươngnoun Still, we remain silent while our coffers are emptied and our freedoms eroded. Chúng ta vẫn im lặng khi các thùng rương của chúng ta trống rỗng và sự tự do của ta mất dần đi |
coffer-damverb |
cái kétverb |
Xem thêm ví dụ
The remainder will be deposited in the coffers of the Court of Huế. Phần còn lại sẽ nộp vào ngân khố của triều đình Huế. |
And, I've seen your coffers. Và ta đã thấy tài sản ngươi tích lũy. |
For centuries rich and poor alike have been filling the coffers of religious organizations in the hope of reducing the time they or their loved ones are in purgatory. Trải qua nhiều thế kỷ, người giàu cũng như nghèo đã bỏ tiền vào đầy rương của các tổ chức tôn giáo với hy vọng làm giảm bớt thời gian mà họ hoặc những người thân của họ ở trong nơi hành tội. |
You have discovered that when we extend lines of hopeful credit to those whose life accounts seem empty, our own coffers of consolation are enriched and made full; our cup truly “runneth over” (Psalm 23:5). Các chị em đã khám phá ra rằng khi cố gắng an ủi những người dường như đang trong cảnh tuyệt vọng, thì chúng ta nhận được sự an ủi cho chính bản thân mình; chén của chúng ta thật sự “đầy tràn” (Thi Thiên 23:5). |
Radisson Hotels purchased the hotel in 1985 and, using original blueprints and historic photos of the hotel's Spanish Colonial architecture, undertook a $35 million renovation, restoring the lobby's coffered ceiling and adding a three-tiered fountain, among other improvements. Radisson Hotels đã mua lại khách sạn vào năm 1985 và sử dụng các bản thiết kế ban đầu, những bức ảnh lịch sử khách sạn theo kiến trúc thời thuộc địa Tây Ban Nha, sau đó tiến hành cải tạo với trị giá $35 triệu, khôi phục lại trần nhà của sảnh và thêm một đài phun nước ba tầng cùng một vài cải tiến khác. |
It was 1948 and the country was reeling from six years of war that had drained the national coffers . Đó là năm 1948 và đất nước này lảo đảo đứng lên sau 6 năm chiến tranh , cuộc chiến đã làm kiệt quệ ngân khố quốc gia . |
This encouraged him to look for another war, so the next year, after adding a force of Gallic mercenaries to his army, he invaded Macedonia with the intention of filling his coffers with plunder. Điều này khuyến khích ông tìm kiếm một cuộc chiến khác, vì vậy năm tới, sau khi tuyển thêm một lực lượng lính đánh thuê người Gaul cho quân đội của mình, ông đã xâm lược Macedonia với ý định làm đầy kho bạc của mình với việc cướp bóc. |
And the Lord had brespect unto Abel, and to his coffering; Và Chúa đoái xem A Bên và alễ vật của người; |
Important mining centers like Zacatecas, Guanajuato, San Luis Potosí and Hidalgo had been established in the sixteenth century and suffered decline for a variety of reasons in the seventeenth century, but silver mining in Mexico out performed all other Spanish overseas territories in revenues for the royal coffers. Các trung tâm khai thác quan trọng như Zacatecas, Guanajuato, San Luis Potosí và Hidalgo đã được thành lập vào thế kỷ XVI và bị suy giảm vì nhiều lý do trong thế kỷ 17, nhưng khai thác bạc ở México đã thực hiện tất cả các lãnh thổ ở nước ngoài khác của Tây Ban Nha về doanh thu cho hoàng gia kho bạc. |
And this was so flawlessly executed that they were moving between a half a million and a million and a half dollars per attempt into their criminal coffers. Điều này được thực hiện hoàn hảo đến mức, chúng trung chuyển từ nửa triệu đến một triệu rưỡi đô la trong mỗi vụ xâm phạm thẳng vào túi bọn chúng. |
Some are outside interests, often pushing proposals which would harm the city (i.e. building a casino, which would attract crime) in exchange for a boost to its financial coffers. Một số nằm ngoài lợi ích, thường đẩy các đề xuất có thể gây tổn hại cho thành phố (chẳng hạn như xây dựng một sòng bạc, có nguy cơ thu hút tội phạm) để đổi lấy khoản tài trợ tài chính của họ. |
Meaning Walmart gets to double dip into the federal government's coffers. Nghĩa là Walmart đang hưởng lợi gấp đôi từ ngân sách liên bang. |
I'll have the merchants and landowners fill your coffers or their coffins. Thần sẽ bắt bọn thương nhân và chủ đất làm đầy kho bạc của bệ hạ Hoặc là đổ đầy quan tài của chúng. |
John V's reign saw an enormous influx of gold into the coffers of the royal treasury, supplied largely by the royal fifth (a tax on precious metals) that was received from the Portuguese colonies of Brazil and Maranhão. Triều đại của John V đã chứng kiến một dòng tiền khổng lồ vàng vào kho bạc của kho báu của hoàng gia, được cung cấp phần lớn bởi hoàng gia thứ năm (thuế đánh vào các kim loại quý) được nhận từ các thuộc địa Bồ Đào Nha Brasil và Maranhão. |
Probably the most notable room in the castle (unique in all of Germany) is the Jagdzimmer (hunting room) of 1632, which is entirely made of marquetry wood inlay, done up with over 60 marquetry panels, deeply coffered marquetry ceilings and a wood paneled floor. Hầu như các phòng chính của lâu đài là phòng Hunting (Jagdzimmer) xây năm 1632, chúng được làm hoàn toàn bằng những hoạ tiết hoa văn khảm gỗ, dựng nên với khoảng hơn 60 tấm khảm như vậy, xuất sắc nhất là những tấm trần và sàn gỗ. |
For strength and lightness, the dome structure used five rings of coffers, each of diminishing size, which imparts a dramatic forced perspective to the design. Để tạo độ vững và độ nhẹ, cấu trúc của mái vòm dùng 5 vòng mái, mỗi vòng có kích thước giảm dần, tạo khả năng phân bổ lực hài hòa cho thiết kế. |
Anyway, I don't have any coffers. Dù sao đi nữa, tôi không có cái rương nào hết. |
The inheritance tax formerly brought eight billion euros into state coffers. Trước đây, thuế thừa kế đem vào kho bạc nước Pháp 8 tỉ euro. |
He stood full six feet in height, with noble shoulders, and a chest like a coffer - dam. Ông đứng đầy đủ sáu feet chiều cao, với vai cao quý, và ngực giống như một coffer đập. |
Dalmatian miners were brought in to operate the gold mines in the Bihor Mountains, adding to the imperial coffers. Những thợ mỏ người Dalmatia đã được đưa đến khai thác các mỏ vàng ở vùng núi Bihor, làm giàu thêm cho kho bạc hoàng gia. |
That all his money will go right into the city's coffers. Tài sản ông ấy sẽ sung vào công quỹ chứ? |
I was ordered to plunder the coffers of Florence. Tôi được lệnh cướp kho bạc của Florence. |
He not only had enough food from his subjects to maintain his military, but the taxes collected from traders and merchants added to his coffers sufficiently to fund his continuous wars. Ông không những có đủ lương thực từ thần dân của ông để có thể duy trì quân đội, việc đánh thuế các lái buôn và thương nhân cũng bổ sung không ít của cải vào kho bạc để đủ có thể tài trợ cho những cuộc chiến tranh liên miên. |
And then of course there are the coffers that create this beautiful sense of rhythm. Và tất nhiên là cả các ô lõm trên trần nữa. tất cả tạo ra cảm giác nhịp điệu rất uyển chuyển. |
And notice we also there get the play of squares and circles, because these are square coffers that give us a semi circular dome. Và chúng tôi cũng nhận ra trò chơi của hình vuông và hình tròn, bởi vì đây là những ô lõm hình vuông nhưng lại tạo nên một mái vòm bán cầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coffer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coffer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.