chemistry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chemistry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chemistry trong Tiếng Anh.

Từ chemistry trong Tiếng Anh có các nghĩa là hóa học, hoá học, 化學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chemistry

hóa học

noun (branch of natural science)

And the key thing is to have lots of complex chemistry just bubbling away.
Và điều quan trọng là có nhiều hợp chất hóa học chỉ là dạng bong bóng.

hoá học

noun (The scientific study of the properties, composition, and structure of matter, the changes in structure and composition of matter, and accompanying energy changes.)

We do all of this to understand the chemistry of one molecule.
Chúng tôi làm tất cả chỉ để tìm hiểu tính chất hoá học của một phân tử.

化學

noun (branch of natural science)

Xem thêm ví dụ

I have a Ph.D. in urban archeology, a master's in chemistry and another Ph.D. in symbology.
Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng.
The 1956 appointment of the nearly sixty-year-old Wittig as head of the organic chemistry department at the University of Heidelberg as successor of Karl Freudenberg was exceptional even at that time.
Việc bổ nhiệm Wittig với độ tuổi sáu mươi là người đứng đầu bộ phận hoá học hữu cơ tại Đại học Heidelberg vào năm 1956 với tư cách là người kế nhiệm Karl Freudenberg đã trởt thành một sự kiện rất đặc biệt.
She received her undergraduate B.A. in Chemistry at Agostinho Neto University in 1982.
Bà nhận bằng đại học B.A. lĩnh vực Hóa học tại Đại học Agostinho Neto năm 1982.
This was a critical step in the discovery of deuterium, for which Brickwedde's collaborator, Harold Urey, was awarded the Nobel Prize in Chemistry in 1934.
Đây là một bước quyết định trong việc khám phá ra deuteri, nhờ vào việc này mà cộng sự của ông, Harold Urey, được trao giải Nobel hóa học năm 1934.
One professor of chemistry said that among the things needed would be (1) a protective membrane, (2) the ability to get and process energy, (3) information in the genes, and (4) the ability to make copies of that information.
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó.
It should not be confused with sodium dithionite, Na2S2O4, which is a very different compound, and is a powerful reducing agent with many uses in chemistry and biochemistry.
Không nên nhầm lẫn với natri đithionit, Na2S2O4, một chất hoàn toàn khác biệt, và là một chất khử công hiệu với nhiều ứng dụng trong hóa họchóa sinh.
It is also claimed that he is the first to use the word "chemistry".
Cũng có người cho rằng ông là người đầu tiên sử dụng từ “hóa học”.
The spin of both protons and neutrons is 1⁄2, which means they are fermions and, like electrons (and unlike bosons), are subject to the Pauli exclusion principle, a very important phenomenon in nuclear physics: protons and neutrons in an atomic nucleus cannot all be in the same quantum state; instead they spread out into nuclear shells analogous to electron shells in chemistry.
Các spin của cả hai proton và neutron là có nghĩa là chúng là fermion và, như electron (và không giống như boson), phải tuân thủ các nguyên tắc loại trừ Pauli, một hiện tượng rất quan trọng trong vật lý hạt nhân: proton và neutron trong một nguyên tử hạt nhân tất cả không thể ở cùng một trạng thái lượng tử; thay vào đó chúng lan rộng ra thành vỏ hạt nhân tương tự như vỏ điện tử trong hóa học.
In addition, we're able to throw the entire polymer chemistry textbook at this, and we're able to design chemistries that can give rise to the properties you really want in a 3D-printed object.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
Philosophical attempts to rationalize why different substances have different properties (color, density, smell), exist in different states (gaseous, liquid, and solid), and react in a different manner when exposed to environments, for example to water or fire or temperature changes, led ancient philosophers to postulate the first theories on nature and chemistry.
Những triết gia cổ đại trong khi cố gắng hợp lý hóa những vấn đề, chẳng hạn tại sao các chất khác nhau thì có đặc tính (màu, mùi, mật độ) khác nhau, cũng tồn tại ở những trạng thái (khí, lỏng, rắn) khác nhau, đồng thời có phản ứng khác nhau lúc tiếp xúc với môi trường (nước, lửa, nhiệt độ thay đổi) xung quanh, đã đưa ra lý thuyết sơ khởi về tự nhiên hay cụ thể là về hóa học.
He went to school at Eastbourne College, before going on to study at University College of Wales at Aberystwyth and at Merton College, Oxford, where he graduated in 1898 with first class honors in chemistry.
Ông đến học trường Đại học Eastbourne, trước khi lên đường để học tại Đại học Wales ở Aberystwyth và tại trường cao đẳng Merton, Oxford, nơi ông tốt nghiệp năm 1898 với những danh hiệu hạng nhất về hóa học.
Due to the illicit uses in clandestine chemistry, it was declared a schedule II controlled substance in the United States in 1980.
Do sử dụng bất hợp pháp trong hóa học, chất này đã được xác nhận là một chất bị kiểm soát trong Bảng II ở Hoa Kỳ vào năm 1980.
And locally there you could build particle accelerators, and learn elementary particle physics and chemistry, and so on.
Và tại đây bạn có thể dựng các máy gia tốc nguyên tử, và học về vật lý nguyên tử cơ bản, và hóa học, vân vân.
A 1983 study examined the blood serum chemistry of blood samples taken from the jugular veins of fifty scimitar oryx ranging from neonates to adults over 13 years old.
Một nghiên cứu năm 1983 đã kiểm tra huyết thanh máu hóa học của mẫu máu lấy từ tĩnh mạch 50 cá thể linh dương sừng kiếm khác nhau từ con non đến con trưởng thành trên 13 năm tuổi.
With a Canadian Commonwealth scholarship, she obtained an M.Sc. in organic chemistry from the University of Alberta in 1967, followed by a Ph.D. in medicinal chemistry from the University of Toronto in 1973, becoming the first Swazi woman to earn a doctorate.
Nhờ học bổng Khối thịnh vượng chung Canada, cô đã có được bằng ThS. hóa học hữu cơ từ Đại học Alberta vào năm 1967, sau đó là bằng tiến sĩ trong ngành hóa dược từ Đại học Toronto năm 1973, trở thành người phụ nữ Eswatini đầu tiên lấy bằng tiến sĩ.
Ernst received both his diploma in chemistry in 1957 and his Ph.D. in physical chemistry in 1962 from ETH Zurich.
Ernst đậu bằng kỹ sư hóa học năm 1957 và bằng tiến sĩ hóa lý năm 1962 đều ở ETH Zürich.
He was also passionately interested in chemistry and alchemy and spent many hours in his private laboratory and curio collection, the Studiolo in the Palazzo Vecchio, which held his collections of natural items and stones and allowed him to dabble in chemistry and alchemical schemes.
Ông cũng đặc biệt say mê hoá học và giả kim thuật, và dành nhiều thời gian của mình trong phòng thí nghiệm cá nhân và bộ sưu tập curio, Studiolo ở Palazzo Vecchio, nơi lưu giữ bộ sưu tập các vật chất và đá tự nhiên của ông và cho phép ông tham gia vào hoá học nghiệp dư và giả kim thuật.
According to John Maxson Stillman, who wrote on the history of chemistry, there is no evidence of such a name on the rolls in Germany or Rome and no mention of this name before 1600.
Theo John Maxson Stillman, người đã viết về lịch sử hóa học, không có bằng chứng của một cái tên như thế ở các cuộn băng ở Đức hay Rome và không đề cập đến cái tên này trước năm 1600.
Subsequently, he worked at the University of Freiburg, the mountain academy Clausthal-Zellerfeld, where he made his postdoctoral lecture qualification in 1935 on the Raman effect in analytical chemistry.
Sau đó, ông làm việc tại Đại học Freiburg, Đại học Clausthal, nơi ông làm nghiên cứu sau tiến sĩ vào năm 1935 về Sự tỏa tia Raman trong hóa phân tích.
The timeline of chemistry lists important works, discoveries, ideas, inventions, and experiments that significantly changed humanity's understanding of the modern science known as chemistry, defined as the scientific study of the composition of matter and of its interactions.
Niên biểu của hóa học liệt kê những công trình, khám phá, ý tưởng, phát minh và thí nghiệm quan trọng đã thay đổi mạnh mẽ sự hiểu biết của con người về một môn khoa học hiện đại là hóa học, được định nghĩa là sự nghiên cứu khoa học về thành phần của vật chất và các tương tác của nó.
In organic chemistry, silver oxide is used as a mild oxidizing agent.
Trong hóa học hữu cơ, oxit bạc được sử dụng làm chất oxy hoá nhẹ.
The chemistry from compounds in the environment is orders of magnitude more complex than our best chemists can produce.
Các chất hóa học từ các hợp chất trong môi trường có cấu trúc phức tạp hơn những hợp chất tốt nhất mà chúng tôi có thể sản xuất.
The award is meant to recognize and encourage outstanding interdisciplinary research in chemistry and physics, in the spirit of Irving Langmuir.
Giải nhằm nhìn nhận công lao và khuyến khích các nghiên cứu nổi bật trong liên môn Vật lý - Hóa học theo tinh thần Irving Langmuir.
Neurons in the brain communicate via electrical signals, which influence our brain chemistry, contributing to mood and behavior.
Nơron trong não truyền thông điệp qua những tín hiệu điện, ảnh hưởng đến chất hóa học trong não, góp phần tác động đến xúc cảm và hành vi.
The practice of pest management by the rational application of pesticides is supremely multi-disciplinary, combining many aspects of biology and chemistry with: agronomy, engineering, meteorology, socio-economics and public health, together with newer disciplines such as biotechnology and information science.
Việc thực hiện quản lý loài gây hại bằng cách sử dụng có giới hạn các loại thuốc trừ dịch hại đòi hỏi nhiều lĩnh vực, gồm nhiều khía cạnh của sinh vật học và hoá học với: nông học, kỹ thuật, khí tượng học, kinh tế xã hội và sức khoẻ cộng đồng, cùng với các lĩnh vực mới hơn như công nghệ sinh học và công nghệ thông tin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chemistry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới chemistry

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.