chiefly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiefly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiefly trong Tiếng Anh.
Từ chiefly trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ yếu là, chủ yếu, hợp với thủ lĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiefly
chủ yếu làadjective □ Why is today chiefly “a time to weep”? □ Tại sao ngày nay chủ yếu là “kỳ khóc”? |
chủ yếuadjective We traveled chiefly by bus, bicycle, and on foot. Chúng tôi di chuyển chủ yếu bằng xe buýt, xe đạp và đi bộ. |
hợp với thủ lĩnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Because hope may be self-centered, a person being chiefly concerned with benefits to himself, whereas love “does not look for its own interests.” Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5). |
The Shimōsa Plateau and the coastal lowlands and interior river valleys are chiefly used for rice cultivation. Cao nguyên Shimosa và vùng đất thấp ven biển và các thung lũng sông nội địa chủ yếu được sử dụng cho mục đích canh thác lúa gạo. |
As the persons who had been chiefly responsible for making the restoration possible, they acquired a measure of power and honor that had never before been attained by any official in the Yuan. Là những người chịu trách nhiệm chính về việc khôi phục ngôi vị, họ đã sở hữu một thước đo quyền lực và danh dự mà chưa bao giờ có được bởi bất kỳ quan lại nào trong triều từ trước đến giờ có được. |
It was God’s purpose that Jesus preach chiefly to the Jews, “the lost sheep of the house of Israel.” Đức Chúa Trời muốn Giê-su rao giảng đặc biệt cho người Do Thái, tức “các con chiên lạc-mất của nhà Y-sơ-ra-ên” (Ma-thi-ơ 15:24). |
Chiefly known as Nordeste ("Northeast") in Brazil, this region was the first to be discovered and colonized by the Portuguese and other European peoples, playing a crucial role in the country's history. Được gọi là Nordeste ("Đông Bắc") ở Brazil, khu vực này là khu vực đầu tiên được người Bồ Đào Nha và các dân tộc Âu Châu phát hiện và thuộc địa, đóng một vai trò quan trọng trong lịch sử đất nước. |
On 18 April 1962, Luciani issued a pastoral letter, entitled "Notes on the Council", in order to alert the faithful to the structure of the proceedings and the overall purpose of the Council, chiefly, the doctrinal and practical issues. Ngày 18 tháng 4 năm 1962, Luciani đã ban hành một bức thư mục vụ có tựa đề "Những ghi chú về Công đồng" nhằm cảnh báo các tín hữu về các cấu trúc thủ tụng tố tụng và mục đích chung của Công đồng, chủ yếu là các vấn đề học thuyết và thực tiễn. |
As Constantine lay dying, he was persuaded by his councilors, chiefly the logothetes tou dromou John, to ignore the rights of Theodora and to pass the throne to the doux (Duke) of the Byzantine Theme of Bulgaria, Nikephoros Proteuon. Khi Konstantinos sắp sửa lâm chung, ông được đám triều thần, chủ yếu là logothetes tou dromou Ioannes, thuyết phục bỏ qua quyền lợi của Theodora và trao ngôi vua cho doux (Công tước) xứ Bulgaria, Nikephoros Proteuon. |
It was exported chiefly to Germany as decorative stone. Nó đã được xuất khẩu chủ yếu sang Đức như đá trang trí. |
Jerome, the period’s most distinguished man of letters, was chiefly responsible for the Latin Vulgate translation of the Bible from the original languages. Jerome, nhà trí thức lừng lẫy nhất thời đó, đảm đương trách nhiệm chính về bản dịch Kinh Thánh Vulgate từ các tiếng nguyên thủy sang tiếng La-tinh. |
This was chiefly the work of Antonio Martínez de Pocasangre over a period of thirty years. Đây là các tác phẩm chủ yếu của Antonio Martínez de Pocasangre trong khoảng thời gian ba mươi năm. |
In the same statement, McDonald said that, "Again, one must here criticize a good deal of armchair-researching (done chiefly via the daily newspapers that enjoy feature-writing the antics of the more extreme of such subgroups). Trong tuyên bố tương tự, McDonald nói rằng, "Một lần nữa, một người ở đây phải chỉ trích một thỏa thuận tốt đẹp về việc nghiên cứu xa rời thực tế (thực hiện chủ yếu qua các tờ nhật báo để tận hưởng sản phẩm của những trò hề cực đoan của các phân nhóm đó). |
It took control of Algeria in 1830 and began in earnest to rebuild its worldwide empire after 1850, concentrating chiefly in North and West Africa, as well as South-East Asia, with other conquests in Central and East Africa, as well as the South Pacific. Pháp nắm quyền quản lý Algeri từ năm 1830 và bắt đầu tái thiết đế quốc toàn cầu của mình một cách nghiêm chỉnh kể từ sau năm 1850, tập trung chủ yếu ở Bắc Phi, Tây Phi, Đông Nam Á và Nam Thái Bình Dương. |
The facts of the burglary at the vicarage came to us chiefly through the medium of the vicar and his wife. Các sự kiện của vụ trộm tại nhà của cha sở đến với chúng tôi chủ yếu thông qua các phương tiện các vị đại diện và vợ của ông. |
Ethnic studies, in the United States, is the interdisciplinary study of difference—chiefly race, ethnicity, and nation, but also sexuality, gender, and other such markings—and power, as expressed by the state, by civil society, and by individuals. Dân tộc học (tiếng Anh: ethnology, từ tiếng Hy Lạp ἔθνος, nghĩa là "dân tộc") là lĩnh vực đa ngành nghiên cứu về sự khác biệt, chủ yếu là chủng tộc, sắc tộc và dân tộc, nhưng cũng liên quan tới tính dục, phái tính và các đặc điểm khác, và về quyền lực như được biểu hiện bởi nhà nước, xã hội dân sự hay cá nhân. |
In the case of the Greenland Norse, cultural factors that made it difficult for them to solve their problems were: their commitments to a Christian society investing heavily in cathedrals; their being a competitive-ranked chiefly society; and their scorn for the Inuit, from whom they refused to learn. Trong trường hợp người Na Uy ở Greenland, nhân tố văn hóa khiến họ khó khăn trong việc giải quyết các vấn đề là sự sùng bái Thiên Chúa giáo và nhà thờ, họ trở thành một xã hội tranh giành địa vị và luôn khinh miệt người Inuit, và luôn từ chối học hỏi họ. |
Georgian is the most pervasive of the Kartvelian languages, a family that also includes Svan and Megrelian (chiefly spoken in Northwest Georgia) and Laz (chiefly spoken along the Black Sea coast of Turkey, from Melyat, Rize, to the Georgian frontier). Ngữ hệ Kartvelia còn gồm có tiếng Svan, tiếng Mingrelia (chủ yếu được nói tại Tây Bắc Gruzia) và tiếng Laz (được nói dọc theo một phần bờ biển Đen của Thổ Nhĩ Kỳ, từ Melyat, Rize tới biên giới Gruzia). |
These are chiefly religious images. Phần nhiều đó là những hình ảnh tôn giáo. |
Or they reason that since the Old Testament deals chiefly with the Jewish religion, it is not relevant for Christians. Hoặc họ lý luận rằng vì Cựu ước chủ yếu nói về đạo Do Thái nên không liên quan đến những người theo Chúa Giê-su. |
The 5% of the population who have another native language are chiefly speakers of European or South Asian languages. 5% dân số có bản ngữ ngoài tiếng Anh chủ yếu là người nói các ngôn ngữ châu Âu hoặc Nam Á. |
Tourism in Sarajevo is chiefly focused on historical, religious, and cultural aspects. Du lịch tại Sarajevo chủ yếu chú trọng trên các mặt lịch sử, tôn giáo và văn hoá. |
After successful coalition negotiations with the Social Democrats and the Swedish People's Party, she came to head a coalition cabinet which chiefly continued on the lines of its predecessor, Paavo Lipponen's second Cabinet, but introduced new measures to stimulate the economy, including tax cuts. Sau cuộc đàm phán thành công với Đảng Dân chủ Xã hội và Đảng Nhân dân Thu Thụy Điển, bà đã đứng đầu một liên minh nội các, tiếp tục theo đường lối của người tiền nhiệm là Paavo Lipponen, nhưng đưa ra các biện pháp mới để kích thích nền kinh tế, bao gồm cả cắt giảm thuế. |
Aron's focus was chiefly upon the nature of contemporaneous French intellectual thought to the general exclusion of consideration of other cultures such as the Anglo-American. Trọng tâm của Aron chủ yếu dựa trên bản chất của tư duy trí thức đương thời của Pháp đối với việc loại trừ chung việc xem xét các nền văn hóa khác như của người Mỹ gốc Anh. |
On an industrial scale, sodium thiosulfate is produced chiefly from liquid waste products of sodium sulfide or sulfur dye manufacture. Theo phương pháp công nghiệp, natri thiosunfat được sản xuất chủ yếu từ sản phẩm thải của quá trình sản xuất natri sunfua hay thuốc nhuộm lưu huỳnh. |
According to Benjamin Graham in The Intelligent Investor, the prototypical defensive investor is "...one interested chiefly in safety plus freedom from bother." Theo Benjamin Graham trong Nhà đầu tư thông minh, nhà đầu tư phòng thủ chuẩn mực là "... một người quan tâm chủ yếu đến sự an toàn cộng với sự tự do không làm phiền". |
In the apostle’s letter and our remarks thereon, such pronouns as “we” and “us” refer chiefly to Jesus’ anointed followers. Trong lá thư của sứ đồ này và những lời bình luận trong bài đây, đại danh từ “chúng ta” ám chỉ một cách chính yếu những môn đồ được xức dầu của Giê-su. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiefly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chiefly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.