chestnut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chestnut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chestnut trong Tiếng Anh.
Từ chestnut trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạt dẻ, chuyện cũ rích, cây hạt dẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chestnut
hạt dẻnoun (nut of the chestnut tree) I sat under the plane tree and he sat under the chestnut. Tôi ngồi dưới cây mã đề còn ảnh ngồi dưới cây hạt dẻ. |
chuyện cũ ríchadjective |
cây hạt dẻnoun I sat under the plane tree and he sat under the chestnut. Tôi ngồi dưới cây mã đề còn ảnh ngồi dưới cây hạt dẻ. |
Xem thêm ví dụ
It is a heavy draught horse which is always chestnut in colour, traditionally spelled "chesnut" by the breed registries. Nó là một con ngựa kéo hạng nặng mà luôn luôn là màu hạt dẻ (hồng mã), theo truyền thống đánh vần "chesnut" bởi các cơ quan đăng ký giống. |
On the fringes of the jungle, nests built by large chestnut-colored birds called Montezuma oropendolas hang from the huge trees and sway precariously in the breeze from the lake. Còn ven rừng, tổ của loài chim có bộ lông màu hạt dẻ (gọi là Montezuma oropendolas) được treo lơ lửng trên những nhánh cây khổng lồ và đung đưa trước gió. |
That old chestnut. Chuyện đó thì ai cũng biết rồi. |
At the beginning of the 20th century, the eastern American chestnut population, counting nearly four billion trees, was completely decimated by a fungal infection. Đầu thế kỷ hai mươi, số lượng cây hạt dẻ Tây Bắc Mỹ, ước tính gần bốn tỷ cây, đã hoàn toàn mất đi vì nhiễm nấm. |
A plane tree and a chestnut tree. Một cây mã đề và một cây hạt dẻ. |
Auxois horses are usually bay or bay roan in color, although they can also be chestnut or red roan, similar to the Ardennais. gray and seal brown (the latter called black pangaré by the breed registry, although these horses are genetically brown, not black with pangaré markings) are also accepted for registration; all other colors are excluded. Ngựa Auxois thường có lang trong màu sắc, mặc dù chúng cũng có thể là màu hạt dẻ hoặc loang nâu đỏ, tương tự như ngựa Ardennais màu xám và nâu, con dấu (được gọi là Pangare đen sau bởi các đăng ký giống, mặc dù những con ngựa màu nâu di truyền, không phải màu đen với những mảng Pangare) cũng được chấp nhận đăng ký, tất cả các màu khác đều bị loại trừ. |
First, it only affects black colour and therefore is "masked" in chestnuts. Đầu tiên, nó chỉ ảnh hưởng đến màu đen và do đó được "đeo mặt nạ" trong màu hạt dẻ. |
In 1584 the Genoese governor ordered all farmers and landowners to plant four trees yearly; a chestnut, olive, fig, and mulberry tree. Năm 1584, thống đốc người Genova đã ra lệnh rằng tất cả các nông dân và địa chủ phải trồng bốn loại cây mỗi năm; một cây hạt dẻ, ô liu, sung, và dâu tằm. |
In the Aosta Valley, bread-thickened soups are customary as well as cheese fondue, chestnuts, potatoes, rice. Ở Thung lũng Aosta , súp làm đặc với bánh mì là món ăn truyền thống cũng như pho mát, fondue, hạt dẻ, khoai tây và gạo. |
Management of the Sarda pig is almost always completely open-range; the pigs are allowed to range freely in wooded mountain areas, often including public land, where they feed on acorns, chestnuts and roots. Quản lý lợn Sarda hầu như luôn được thả lỏng: những con lợn được phép thả tự do trong các khu vực rừng núi, thường bao gồm cả đất công cộng, nơi chúng ăn những quả sồi, hạt dẻ và rễ. |
The larvae feed on chestnut, willow, apple, hawthorn, oak and poplar. Ấu trùng ăn Chestnut, Willow, Apple, Hawthorn, Oak và Poplar. |
Through the 18th and 19th centuries, chestnut in various shades was the prevailing colour of Finnish horses, making up about 40-50 percent of the breed, and bays, blacks and greys existed in much greater numbers than today: 34 percent were bay, 16 percent black, and the remaining 3 percent were grey, palomino or spotted. Qua các thế kỷ 18 và 19, màu hạt dẻ trong sắc thái khác nhau là màu thịnh hành của con ngựa của Phần Lan, chiếm khoảng 40-50 phần trăm của giống ngựa này, và màu vịnh (Dun), và màu da đen và xám tồn tại với số lượng lớn hơn nhiều so với ngày hôm nay: 34 phần trăm là màu vịnh, 16 phần trăm màu đen, và số còn lại 3 phần trăm là màu xám, Palomino hoặc lốm đốm. |
Chestnut (originally voiced by Tone Lōc, then John DiMaggio): Like the food, Chestnut is small and tough. Chestnut (ban đầu được lồng tiếng bởi Tone Loc, sau đó John DiMaggio): Cũng giống như thực phẩm, hạt dẻ là nhỏ và khó khăn. |
In 2014 there were eight stallion lines known to still carry the chestnut gene. Như năm 2014 có tám dòng ngựa biết đến vẫn mang gen hạt dẻ. |
The war then ground down to a stalemate, with the majority of actions fought as large skirmishes, such as those at Chestnut Neck and Little Egg Harbor. Cuộc chiến sau đó rơi vào bế tắc, với phần lớn các giao tranh chỉ là những cuộc đột kích lớn, chẳng hạn như tại Chestnut Neck và Cảng Trúng Nhỏ. |
About half are bays, with the rest distributed among chestnut, palomino and black. Khoảng một nửa là các màu vịnh, với phần còn lại phân bố trong hạt dẻ, Palomino và đen. |
In the UK stallions may not be chestnut, but the colour is allowed by the US association. Trong con ngựa giống Anh có thể không hạt dẻ, nhưng màu sắc được cho phép bởi hiệp hội đăng ký ở Mỹ. |
Today I saved a horse chestnut, and we came to hazelnuts for the first time. Hôm nay tôi cứu một cây dẻ ngựa và lần đầu tới với những quả phỉ. |
Even in Broadway and Chestnut streets, Mediterranean mariners will sometimes jostle the affrighted ladies. Ngay cả trong các đường phố Broadway và Chestnut, đi biển Địa Trung Hải sẽ đôi khi chen lấn phụ nữ affrighted. |
I sat under the plane tree and he sat under the chestnut. Tôi ngồi dưới cây mã đề còn ảnh ngồi dưới cây hạt dẻ. |
The chestnut brown belly distinguishes it from all other subspecies; it is also darker than the other two found in the USA. Các con chim cút bụng nâu hạt dẻ được phân biệt với nó từ tất cả các phân loài khác, nó cũng tối màu hơn hai phân loài kia tìm thấy ở Mỹ. |
Second, when it does act on black and bay base coat colors, it produces a chestnut-like phenotype. Thứ hai, khi nó tác động lên màu lông đen và màu vịnh, nó tạo ra một kiểu hình hạt dẻ như thế nào. |
The pigs are then allowed to roam in pasture and oak groves to feed naturally on grass, herbs, acorns, chestnuts, and roots, until the slaughtering time approaches. Những con lợn này sau đó được thả đi lang thang trong đồng cỏ và gỗ sồi vườn để chúng ăn uống tự nhiên trên đồng cỏ, ăn các loại thảo mộc, quả đấu, và rễ, cho đến khi đến thời gian giết mổ. |
Found in Southeast Asia from Myanmar through to eastern Java, the Philippines and Borneo, it is a large cuckoo measuring up to 49 cm (19 in) with grey and dark green upperparts and chestnut underparts, and a large curved pale upper mandible. Loài này được tìm thấy ở Đông Nam Á từ Myanma qua đông Java, Philippines và Borneo, và là loài cu cu lớn dài đến 49 cm với phần trên xanh lá cây đậm và phần dưới nâu dẻ và hàm trên cong lớn. |
Selective breeding combined with the export of horses in colours popular in neighbouring countries, especially bays into Sweden, and made chestnut the prevailing colour. Giống màu kết hợp với việc xuất khẩu của những ngựa trong màu sắc phổ biến ở các nước láng giềng, đặc biệt là màu vịnh vào Thụy Điển, và làm cho màu hạt dẻ màu hiện hành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chestnut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chestnut
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.