cherished trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cherished trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cherished trong Tiếng Anh.
Từ cherished trong Tiếng Anh có các nghĩa là đắt, đắt tiền, mắc, quý báu, quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cherished
đắt
|
đắt tiền
|
mắc
|
quý báu
|
quý
|
Xem thêm ví dụ
To me, it underscores our responsibility to deal more kindly with one another and to preserve and cherish the pale blue dot, the only home we've ever known. " Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
12 According to Jehovah’s laws given through Moses, wives were to be “cherished.” 12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6). |
She will cherish these memories forever. Con gái các anh em sẽ mãi mãi trân quý những kỷ niệm này. |
17 min: Life —A Gift to Be Cherished. 17 phút: Sự sống—Món quà phải được quý trọng. |
How does a husband show that he cherishes his wife? Người chồng có thể bày tỏ lòng yêu mến với vợ mình như thế nào? |
These are the kinds of cherished events that bring not only a rewarding but a lasting joy. Đây là những sự kiện trân quý không những mang lại niềm vui mãn nguyện mà còn lâu dài nữa. |
Everyone would bring existing family histories, stories, and photos, including cherished possessions of grandparents and parents. Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ. |
We cherish the opportunity to have our say, to help decide the future of the country. Chúng ta ấp ủ một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước. |
22 A forgiving attitude promotes unity —something cherished by Jehovah’s people. 22 Thái độ hay tha thứ giúp phát huy sự hợp nhất—là điều mà dân sự Đức Giê-hô-va rất quý chuộng. |
We lift our hearts in mighty prayer, cherish His word, rejoice in His grace, and commit to follow Him with dedicated loyalty. Chúng ta nâng cao tâm hồn của mình trong lời cầu nguyện mãnh liệt, trân quý lời Ngài, vui mừng trong ân điển của Ngài, và cam kết noi theo Ngài với lòng trung thành tận tụy. |
One of the most sacred memories I cherish is the feeling I had when I came to know the Book of Mormon was the word of God. Một trong những kỷ niệm thiêng liêng nhất mà tôi trân quý là cảm nghĩ tôi có khi bắt đầu biết Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế. |
Christian Love —A Gift to Cherish Tình yêu thương giữa tín hữu —Sự ban cho đáng quý |
We'll always remember and cherish you. Chúng tôi sẽ mãi ghi nhớ và biết ơn. |
Because these relationships are so important, they should be cherished, protected, and nurtured. Vì những mối quan hệ này rất quan trọng nên chúng phải được trân quý, bảo vệ và nuôi dưỡng. |
To the contrary, we became gentle in the midst of you, as when a nursing mother cherishes her own children.” Nhưng chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy”. |
Brothers and sisters, no matter our circumstances, no matter our challenges or trials, there is something in each day to embrace and cherish. Thưa các anh chị em, dù hoàn cảnh của chúng ta như thế nào đi nữa, dù những thử thách hay gian khổ của chúng ta ra sao, thì cũng có một điều gì đó mỗi ngày để vui hưởng và trân quý. |
(1 Thessalonians 1:1; 2:11, 12) The exhortation had been given in such a tender, loving way that Paul could write: “We became gentle in the midst of you, as when a nursing mother cherishes her own children. Phao-lô dịu dàng, yêu thương khuyên họ nên ông có thể viết: “Chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy. |
He who loves his wife loves himself, for no man ever hated his own flesh; but he feeds and cherishes it.” Ai yêu vợ mình thì yêu chính mình vậy. Vì chẳng hề có người nào ghét chính thân mình, nhưng nuôi-nấng săn-sóc nó”. |
At Micah 6:8, we read: “What is Jehovah requiring of you? Only to exercise justice, to cherish loyalty, and to walk in modesty with your God!” Nơi Mi-chê 6:8 cho biết: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”. |
Shortly thereafter, they were able to realize a long-cherished dream —that of owning a sailboat and living on it year-round. Không lâu sau khi kết hôn, điều mà hai anh chị hằng ao ước trở thành hiện thực—sở hữu một chiếc thuyền buồm và sống trên thuyền quanh năm. |
Being modest lets others know that we “cherish virtue” (“Dearest Children, God Is Near You,” Hymns, no. 96). Xử sự trang nhã là để cho những người khác biết rằng chúng ta “trân quý đức hạnh” (“Dearest Children, God Is Near You,” Hymns, số 96.) |
“In the days that followed, I saw my cherished beliefs demolished: Trinity, hellfire, immortality of the soul —all clearly not Bible teachings.” “Trong những ngày sau đó, tôi thấy những giáo lý mà tôi ưa thích trước kia nay đã tan biến: Chúa Ba Ngôi, lửa địa ngục, linh hồn bất tử—những sự dạy dỗ này rõ ràng không dựa trên Kinh-thánh”. |
“I —— take you —— to be my wedded wife, to love and to cherish in accordance with the divine law as set forth in the Holy Scriptures for Christian husbands, for as long as we both shall live together on earth according to God’s marital arrangement.” “Tôi (tên chồng) xin nhận (tên vợ) làm vợ, và hứa sẽ yêu thương theo luật-pháp của Đức Chúa Trời được ghi chép trong Kinh-thánh dành cho các người chồng tín-đồ đấng Christ, ngày nào mà cả hai chúng ta cùng còn sống chung với nhau trên mặt đất này, theo sự sắp đặt của Đức Chúa Trời liên-quan đến hôn-nhân”. |
(1 Corinthians 10:8) They lost out on their long-cherished hope of entering the Promised Land. Cả dân sự nói chung không bị diệt, nhưng có ít nhất 23.000 người Y-sơ-ra-ên bị thiệt mạng (I Cô-rinh-tô 10:8). |
And it means that we will always cherish our eternal family relationships, even through difficult days of disease, disability, or death. Và điều đó có nghĩa là chúng ta sẽ luôn luôn quý trọng mối quan hệ gia đình vĩnh cửu, thậm chí phải trải qua những ngày khó khăn đầy bệnh tật, đau yếu hoặc chết chóc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cherished trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cherished
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.