chesterfield trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chesterfield trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chesterfield trong Tiếng Anh.
Từ chesterfield trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi văng, ghế xô-fa, sofa, trường kỷ, Ghế đi văng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chesterfield
đi văng
|
ghế xô-fa
|
sofa
|
trường kỷ
|
Ghế đi văng
|
Xem thêm ví dụ
There was great national concern, and one of his fellow guests (Lord Chesterfield) died. Sự lo lắng lớn trên khắp cả nước, và một trong số những người khách của ông (Lãnh chúa Chesterfield) chết. |
Stephenson was born in Wylam in Northumberland in 1781, but he lived the last 10 years of his life in Chesterfield, often bringing visitors to Crich to see the mineral railway and take refreshment in one of the village inns. Huynh đã được sinh ra ở Wylam ở Northumberland trong 1781, nhưng ông đã sống 10 năm cuối của cuộc sống của mình trong Chesterfield, thường đưa khách đến Crich để xem những khoáng đường sắt và lấy đồ uống ở một trong những ngôi làng quán trọ. |
"Gary Caldwell: Chesterfield sack manager after eight months in charge". Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2017. ^ “Gary Caldwell: Chesterfield sack manager after eight months in charge”. |
That same season also saw the club draw at Football League third division north side Chesterfield, 4–4 in the FA Cup, only to lose 1–0 at home in the replay. Cùng mùa giải đó chứng kiến CLB hòa đối thủ ở Football League Third Division North là Chesterfield, 4–4 ở FA Cup, và chỉ thua 1–0 ở sân nhà trong trận đấu lại. |
Until season 2010–11, Chesterfield and Derby County did not enter clubs and in turn competed in their own competition called the Derbyshire FA Centenary Cup. Cho đến mùa giải 2010/11, Chesterfield và Derby County chưa tham gia và do đó họ tham gia giải đấu do chính họ lập nên với tên gọi Derbyshire FA Centenary Cup. |
The II Corps under Maj. Gen. Winfield S. Hancock stormed a small Confederate force at "Henagan's Redoubt" to seize the Chesterfield Bridge crossing on the Telegraph Road, but did not advance further south across the river. Quân đoàn II của miền Bắc dưới quyền thiếu tướng Winfield S. Hancock đã đánh ập vào một lực lượng nhỏ miền Nam tại "đồn của Henagan" (Henagan's Redoubt) để ciếm giữ cây cầu Chesterfield Bridge bắc ngang qua đường Telegraph Road, nhưng không tiến thêm về phía nam để qua sông. |
The 1904 Chesterfield tramcar No.7 survived a depot fire which destroyed many other trams and also used as a house. 1904 Chesterfield xe điện Số 7 sống sót một kho lửa mà đã phá hủy nhiều người khác xe điện và cũng có thể sử dụng như một ngôi nhà. |
Before we could get Chesterfields, I smoked 16 a day. Tôi hút 3 gói thuốc Chesterfield mỗi ngày. |
The destroyer was renamed HMS Chesterfield (I28). Chiếc tàu khu trục được đổi tên thành HMS Chesterfield (I28). |
His only appearance for County came in a 2–1 defeat away at Chesterfield at the end of the 1999–2000 season. Lần ra sân duy nhất cho County là trong thất bại 2–1 trên sân khách trước Chesterfield cuối mùa giải 1999–2000. |
His debut Football League match (at the age of just 25 – a one-time post-War record) was between Chesterfield and York City on 12 August 2000, with Chesterfield winning 4–1. Trận ra mắt của Clattenburg tại Football League (khi mới 25 tuổi – một kỷ lục từ thời hậu chiến tại Anh) là trận đấu giữa Chesterfield và York City vào ngày 12 tháng 8 năm 2000, khi Chesterfield thắng 4–1. |
He had a little shoe shop down on Chesterfield. Ông có 1 tiệm giày nhỏ dưới Chesterfield. |
Stagecoach Express – an express coach service that operates mainly between towns and cities where Stagecoach operate (e.g. Sheffield to Chesterfield). Stagecoach Express - dịch vụ xe khách tốc hành hoạt động chủ yếu giữa các thị trấn và thành phố nơi Stagecoach hoạt động (ví dụ: Từ Sheffield đến Chesterfield). |
In addition, some islands west of and belonging to New Caledonia are also part of the Coral Sea Islands in a geographical sense, such as the Chesterfield Islands and Bellona Reefs. Thêm vào đó, về mặt địa lý, một số đảo ở phía tây và thuộc về Nouvelle Calédonie cũng là thành phần của Quần đảo Biển San hô, như Quần đảo Chesterfield và Bellona Reefs. |
Hurt was born on 22 January 1940 in Chesterfield, Derbyshire, the son of Phyllis (née Massey; 1907–1975), an engineer and one-time actress, and Arnold Herbert Hurt (1904–1999), a mathematician who became a Church of England clergyman and served as vicar of Holy Trinity Church, Shirebrook, Derbyshire. Hurt sinh ngày 22 tháng 1 năm 1940 tại Chesterfield, Derbyshire, con trai của Phyllis (nhũ danh Massey; 1907-1975), một diễn viên nghiệp dư kiêm kỹ sư và Arnould Herbert Hurt (1904-1999), một nhà toán học trở thành linh mục tại Nhà thờ Anh và mục sư của Shirebrook. |
Chesterfield suffered their first home league defeat at the B2net Stadium after a 2–1 loss at Burton Albion on 13 November 2010. Chesterfield nhận thất bại trên sân nhà đầu tiên ở B2net Stadium sau khi thua 2–1 trước Burton Albion vào ngày 13 tháng 11 năm 2010. |
Daniel Barrett (born 25 September 1980 in Bradford, England) is a former footballer who played in The Football League for Chesterfield. Daniel Barrett (sinh ngày 25 tháng 9 năm 1980 ở Bradford, Anh) là một cựu cầu thủ bóng đá thi đấu ở Football League cho Chesterfield. |
Harold Atkinson (28 July 1925 – 4 September 2003) was an English footballer who played as a centre forward for Carlton, Tranmere Rovers and Chesterfield. Harold Atkinson (28 tháng 7 năm 1925 – 4 tháng 9 năm 2003) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền đạo trung tâm for Carlton, Tranmere Rovers và Chesterfield. |
As part of the first Town flotilla, Chesterfield sailed for Belfast, Northern Ireland, and arrived at her destination on 18 November. Trong thành phần chi hạm đội khu trục "Town" đầu tiên, Chesterfield khởi hành đi Belfast, Bắc Ireland, đến nơi vào ngày 18 tháng 11. |
Perhaps British statesman Lord Chesterfield had this in mind when he advised his son: “Be wiser than other people if you can; but do not tell them so.” Có lẽ đây là điều mà chính trị gia người Anh là Lord Chesterfield nghĩ đến khi ông khuyên nhủ con ông: “Hãy khôn ngoan hơn những người khác nếu có thể được; nhưng đừng nói cho họ biết”. |
Since the 2010–11 season, Chesterfield have played their home games at the £13 million B2net Stadium. Kể từ mùa giải 2010–11, Chesterfield chơi trên sân nhà B2net Stadium có giá 13 triệu bảng Anh. |
Both Chesterfield and Derby County have fielded reserve sides in the Derbyshire Senior Cup since season 2010–11. Cả Chesterfield và Derby County đều thi đấu ở Derbyshire Senior Cup với đội hình dự bị từ mùa giải 2010/11. |
Maurice Galley (born 10 August 1934) is an English former footballer who scored 5 goals from 55 appearances in the Football League playing as a wing half for Chesterfield in the 1950s. Maurice Galley (sinh ngày 10 tháng 8 năm 1934) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh ghi 5 bàn thắng trong 55 lần ra sân ở Football League thi đấu ở vị trí wing half cho Chesterfield trong thập niên 1950. |
Chesterfield F.C. official website Archived 29 March 2012 at the Wayback Machine "Obituary: Rodney Fern 1948–2018". Truy cập 17 tháng 1 năm 2018. ^ Chesterfield F.C. official website Lưu trữ 29 tháng 3 năm 2012 tại Wayback Machine. ^ “Obituary: Rodney Fern 1948–2018”. |
Blakey spent his entire senior career with Chesterfield. Blakey dành toàn bộ sự nghiệp với Chesterfield. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chesterfield trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chesterfield
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.