chess piece trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chess piece trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chess piece trong Tiếng Anh.
Từ chess piece trong Tiếng Anh có nghĩa là con cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chess piece
con cờnoun (any of the 16 white and 16 black pieces used in playing the game of chess) |
Xem thêm ví dụ
It looks a bit like a chess piece -- functions absolutely brilliantly. Nó trông giống ô cờ một chút -- hoạt động tuyệt đối phi thường. |
Iturrizaga learned to move the chess pieces at age five. Iturrizaga đã học cách di chuyển quân cờ lúc năm tuổi. |
Mikhalev moving chess pieces. Mikhalev đều cầm quân. |
They're just our chess pieces Chúng chỉ là những quân cờ của chúng ta. |
And if there was nothing for them to do, the chess pieces eventually got bored and hopped away. Và nếu như không có gì cho nó để làm, những mảng cờ sẽ chán và nhảy đi mất. |
We're not your chess pieces. Chúng tôi không phải là quân cờ của anh. |
No chess pieces to move? Không di chuyển nước cờ? |
I think of you more as a chess piece Ta nghĩ ngươi chỉ là một quân cờ |
The more recent editions of Chessmaster include both 2D and 3D designs, and a large number of different boards and themed chess piece designs. Các phiên bản gần đây của Chessmaster bao gồm cả thiết kế 2D và 3D và một số lượng lớn các bàn cờ khác nhau và mẫu cờ vua được thiết kế theo chủ đề riêng biệt. |
It employs the same board and pieces as standard chess, but the starting position of the pieces on the players' home ranks is randomized. Nó sử dụng bàn và quân cờ như cờ vua tiêu chuẩn; tuy nhiên, vị trí bắt đầu của các quân của người chơi ở hàng cuối cùng là ngẫu nhiên. |
I mean, heck, I'm such a racist that my chess set, I only have white pieces. Ý tôi là, mẹ, tôi phân biệt chủng tộc lắm trong bộ cờ vua của tôi, chỉ có quân trắng. |
In the game of chess, never let your adversary see your pieces. đừng bao giờ để địch thủ thấy được nước của cậu. |
Women are pushed around Iike chess pieces Người phụ nữ bị người ta điều khiển chẳng khác nào những quân cờ. |
A specially designed 3D Royal Queen chess piece was unveiled in honour of the Queen’s Journey in the same year. Quân cờ Nữ hoàng Hoàng gia được thiết kế 3D đặc biệt đã được công bố để vinh danh The Queen's Journey trong cùng năm. |
What about the problem of picking up a chess piece, dexterously manipulating it and putting it back down on the board? Thế còn về vấn đề chọn nước cờ để đi, thao tác khéo léo và đặt nó trở lại bàn cờ? |
The interface was revised for Chessmaster 10th Edition and features animated 3D sets in which the pieces "walk" between squares and have simulated battles when a piece is taken, reminiscent of Battle Chess or the Wizard's chess set from Harry Potter. Giao diện đã được sửa lại trong phiên bản Chessmaster 10th Edition và các tính năng của bộ hoạt hình 3D, trong đó các mẫu cờ vua "bước" giữa các ô vuông và thể hiện một trận chiến mô phỏng khi một con cờ bị chiếu, làm gợi nhớ đến trò Battle Chess và bộ cờ vua Harry Potter Wizards. |
Randomizing the main pieces had long been known as Shuffle Chess; however, Chess960 introduces restrictions on the randomization, "preserving the dynamic nature of the game by retaining bishops of opposite colours for each player and the right to castle for both sides". Việc ngẫu nhiên hóa các quân cờ chính từ lâu đã được biết đến như là Shuffle Chess; tuy nhiên, Chess960 đã hạn chế các cách sắp xếp ngẫu nhiên, "duy trì bản chất năng động của cờ vua bằng cách đảm bảo 2 tượng khác màu cho mỗi người chơi và quyền nhập thành cho cả hai bên". Kết quả là có đúng 960 vị trí bắt đầu duy nhất có thể được sắp xếp. |
The Légal Trap or Blackburne Trap (also known as Légal Pseudo-Sacrifice and Légal Mate) is a chess opening trap, characterized by a queen sacrifice followed by checkmate with minor pieces if Black accepts the sacrifice. Bẫy Légal, hay Bẫy Blackburne (còn được biết đến với tên gọi Thí quân Légal Pseudo hay Mat Légal) là một bẫy khai cuộc, đặc trưng bởi việc thí Hậu của Trắng theo sau đó là chiếu mat bằng các quân nhẹ nếu Đen chấp nhận Hậu thí. |
In an endgame without other pieces or pawns, two knights generally have a better chance against a queen than two bishops or a bishop and a knight (see Fortress (chess)). Trong một tàn cuộc không bao gồm Tốt và những quân khác, hai Mã nhìn chung có nhiều cơ hội chống lại một Hậu hơn hai Tượng hay một Mã và một Tượng (xem pháo đài (cờ vua)). |
A bishop (♗,♝) is a piece in the board game of chess. Tượng (♗,♝) là một quân trong trò chơi cờ vua. |
So, for example, in chess, there's really no randomness when you move a piece. Ví dụ, trong đánh cờ, thật sự không có sự ngẫu nhiên khi bạn chuyển một mẫu |
In contrast, Wilhelm Steinitz, often known as the father of modern chess, was renowned for his maxim that "the king is a fighting piece". Tuy nhiên, ngược lại, Wilhelm Steinitz, người thường được biết đến như là cha đẻ của cờ vua hiện đại, đã trứ danh với câu châm ngôn: "Vua là một quân chiến đấu". |
In the 39th Chess Olympiad from 19 September to 4 October, he scored 41⁄2/8, losing three games, to Baadur Jobava, Michael Adams, and Sanan Sjugirov; these were his first losses with the black pieces in more than a year. Tại Olympiad Cờ vua thứ 39 từ 19 tháng 9 đến 4 tháng 10, anh đạt 41⁄2/8 điểm, thua 3 ván trước Baadur Jobava, Michael Adams và Sanan Sjugirov; bao gồm cả trận thua đầu tiên với quân đen trong hơn một năm qua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chess piece trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chess piece
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.