heave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heave trong Tiếng Anh.

Từ heave trong Tiếng Anh có các nghĩa là phập phồng, kéo, làm nhấp nhô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heave

phập phồng

verb

Imagine the joy spreading over Elijah’s face as he sees the boy’s chest heave with the intake of air.
Hãy hình dung niềm vui trên gương mặt Ê-li khi ông thấy ngực đứa trẻ bắt đầu phập phồng hơi thở.

kéo

verb noun

làm nhấp nhô

verb

Xem thêm ví dụ

The accident happened in fourth grade , when a neighbor boy picked up a hunk of concrete and heaved the mass through the side of my face .
Tai nạn xảy ra vào năm tôi học lớp bốn , khi cậu bé hàng xóm nhặt một miếng bê-tông to và ném khối đồ sộ ấy qua bên mặt của tôi .
Your encouraging whispers in my whirlpool of despair, holding me and heaving me to shores of sanity, to live again and to love again."
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu."
Suddenly, the current carried it too close to a large whirlpool, and the boat heaved to its side and capsized.
Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật.
Some lay on the surface; some were ground into the subsoil, to be periodically heaved up by frost.
Một số nằm trên bề mặt; một số vùi lấp dưới đất, đến một giai đoạn nào đó sẽ nhô lên vì sương giá.
A senior staff officer on the bridge saw the flight deck heave up, and the sides of the ship blew out.
Một sĩ quan tham mưu cao cấp trên cầu tàu trông thấy sàn đáp bị nhấc lên, trong khi thành tàu bị thổi tung ra.
They tugged and heaved at the door, but it wouldn’t budge, not even when Hermione tried her Alohomora charm.
Chúng hè nhau kéo và đẩy cánh cửa, nhưng cánh cửa chẳng thèm nhúc nhích, kể cả khi Hermione xài tới bùa chú Alohomora.
My companion and I heave a sigh of relief.
Chúng tôi thở phào nhẹ nhõm.
I heaved her to her feet and she washed her face in a bucket in the corner and said she was all right.
Cô ta bị đánh dữ dội, nhưng tôi đỡ cô ta đứng dậy và cô ta rửa mặt trong cái xô nói góc nhà và nói cô ta ổn.
And heave...
ra khơi...
Dry heaves are gone, so am I.
Không còn nôn khan, tôi đi đây.
90 And also cometh the testimony of the avoice of thunderings, and the voice of lightnings, and the voice of tempests, and the voice of the waves of the sea heaving themselves beyond their bounds.
90 Và cũng sẽ có lời chứng của atiếng sấm, và tiếng chớp, và tiếng bão tố cùng tiếng sóng ngoài biển dâng lên quá mức bình thường.
On 31 October 1956, the Egyptian frigate Domiat was cruising South of the Suez Canal in the Red Sea, when Newfoundland encountered her and ordered her to heave to.
Vào ngày 31 tháng 10 năm 1956, tàu hộ tống Ai Cập Domiat đang di chuyển về phía Nam kênh đào Suez trong Hồng Hải, khi Newfoundland đối đầu với nó và ra lệnh dừng lại.
His deep chest heaved as with a ground - swell; his tossed arms seemed the warring elements at work; and the thunders that rolled away from off his swarthy brow, and the light leaping from his eye, made all his simple hearers look on him with a quick fear that was strange to them.
Ngực sâu của ông thở như với một sưng lên mặt đất, cánh tay ném của mình dường như các chiến các yếu tố tại nơi làm việc; và sấm rằng cán xa ra khỏi trán da đen của mình, và ánh sáng nhảy từ mắt của mình, làm tất cả người nghe đơn giản của mình nhìn vào anh ta với một nỗi sợ hãi nhanh chóng mà xa lạ đối với họ.
Heave together now!
Chồng chúng lên nhau đi!
Can you raise your voice even to the cloud, so that a heaving mass of water itself may cover you? . . .
Ngươi có thể cất giọng vang đến mãi tầng mây, để mưa đổ xuống có thể bao phủ thân ngươi chăng?...
As he sped toward his destination, a watchman on a tower saw “the heaving mass of Jehu’s men.”
Khi chạy nhanh đến nơi, một lính canh trên tháp “thấy đạo-quân của Giê-hu” (2 Vua 9:17).
I've also had some meals that make me want to dry heave.
Tôi cũng đã ăn những bữa khiến tôi muốn nôn ọe.
On the third day, they heaved the tackling overboard, probably to recover buoyancy. —Acts 27:14-19.
Đến ngày thứ ba, họ ném bộ ròng rọc xuống biển, có lẽ để giữ cho tàu nổi.—Công 27:14-19.
Instead of the sunny morning and calm water reported on the day of the rescue, Géricault depicted a gathering storm and dark, heaving sea to reinforce the emotional gloom.
Thay vì buổi sáng đầy nắng và sóng yên biển lặng như những gì được ghi chép lại vào ngày giải cứu, Géricault đã miêu tả một cơn bão đang dồn tới, biển động và tối để làm tăng cảm giác u ám.
We must not retaliate or punish our brother, not even heave sighs against him. —James 5:9.
Chúng ta chớ trả đũa hoặc trừng phạt anh em chúng ta, cũng không nên thở dài vì cớ anh em (Gia-cơ 5:9).
The fishermen then heaved on the ropes attached to the corners of the net, hauling the catch into the boat.
Rồi họ ra sức kéo các dây đã đính chặt vào các góc lưới, lôi những gì bắt được lên thuyền.
In 1918 the Great War ended, and we heaved a sigh of relief.
Đến năm 1918, cuộc Đại Chiến chấm dứt, chúng tôi thở phào nhẹ nhõm.
Your encouraging whispers in my whirlpool of despair, holding me and heaving me to shores of sanity, to live again and to love again. "
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu. "
Heave-ho
# Heave-ho

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.