spur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spur trong Tiếng Anh.
Từ spur trong Tiếng Anh có các nghĩa là cựa, đinh thúc ngựa, thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spur
cựanoun |
đinh thúc ngựaverb I thought I saw the sun reflecting against a gun or a pair of spurs. Hình như là tôi thấy mặt trời phản chiếu trên một cây súng hay cái đinh thúc ngựa gì đó. |
thúcverb Or you can use your mouth more directly to spur things on. Hoặc bạn có thể dùng miệng để thúc đẩy quá trình trên. |
Xem thêm ví dụ
So far, there is no evidence that life exists on Europa, but the likely presence of liquid water has spurred calls to send a probe there. Mặc dù cho đến ngày nay, người ta vẫn chưa khẳng định được có sự sống trên Europa hay không, nhưng khả năng tồn tại của đại dương trên Europa vẫn thúc đẩy người ta phóng các tàu thám hiểm để nghiên cứu vệ tinh này. |
Deep into distant woodlands winds a mazy way, reaching to overlapping spurs of mountains bathed in their hill- side blue. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
The Writing's on the Wall has been credited as Destiny's Child's breakthrough album, spurring their career and introducing them to a wider audience. The Writing's on the Wall đã được ghi nhận như là album đột phá của Destiny's Child, thúc đẩy sự nghiệp và đưa tên tuổi của họ đến với đông đảo công chúng hơn. |
A moment later, the man he had asked for was standing before him, all booted and spurred. Một lát sau, người mà ông yêu cầu đã đứng trước mặt ông, đầy đủ ủng và đinh thúc ngựa. - Víttray! |
Japan 's consumer prices rose in April , spurred by rising fuel costs , but growth remained below the central bank 's target , official data has shown . Giá tiêu dùng của Nhật Bản tăng trong tháng tư do tác động bởi giá nhiên liệu đang lên , nhưng tăng trưởng tiếp tục vẫn còn thấp hơn mục tiêu của Ngân hàng Trung ương đề ra , theo như dữ liệu chính thức đã công bố . |
He was spurred to buy shares in the company as a result of often being asked about the brand being so close to his name. Ông được khuyến khích mua cổ phần trong công ty vì thường bị hỏi về thương hiệu quá gần với tên của ông. |
Similarly, this glimpse of the invisible part of Jehovah’s organization should fill us with awe and spur us to action. Tương tự, khi biết về phần vô hình của tổ chức Đức Giê-hô-va, chúng ta vô cùng thán phục và được thôi thúc để hành động. |
We hope that the recommendations made in the reports can contribute to the shaping of policies that can make logistics operations more competitive, which would generate employment opportunities, spur economic growth, and improve import-export performance,” says Luis Blancas, the lead author for the two reports. Chúng tôi hi vọng các khuyến nghị trong báo cáo sẽ góp phần hình thành các chính sách giúp dịch vụ kho vận cạnh tranh hơn qua đó tạo thêm việc làm, kích thích tăng trưởng và tăng cường thành tích xuât nhập khẩu," theo ông Luis Blancas, tác giả chính của hai báo cáo. |
(2Sa 5:7-9; 24:16-25) Solomon built a magnificent temple to Jehovah on that higher spur. (2 Sa 5:7-9; 24:16-25) Sa-lô-môn xây một đền thờ nguy nga tráng lệ cho Đức Giê-hô-va trên chỏm núi ấy. |
The gender imbalance in these regions is also blamed for spurring growth in the commercial sex trade; the UN's 2005 report states that up to 800,000 people being trafficked across borders each year, and as many as 80 percent are women and girls. Sự mất cân bằng giới tính trong các khu vực này cũng được coi là lý do cho việc tăng trưởng trong kinh doanh mại dâm: báo cáo năm 2005 của Liên Hiệp Quốc nói rằng có tới 800.000 người bị buôn bán qua biên giới mỗi năm trên toàn cầu, và có đến 80 phần trăm trong số này là phụ nữ và trẻ em gái. |
3 During the final year of Jesus’ ministry, his apostles Peter, James, and John accompanied him to a high mountain, possibly a spur of Mount Hermon. 3 Vào năm cuối cùng Chúa Giê-su làm thánh chức, sứ đồ Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đi với Ngài đến một hòn núi cao, có thể là Núi Hẹt-môn. |
The reforms, combined with unprecedented amounts of funding from foreign loans, spurred rapid economic growth; but this growth was punctuated by sharp recessions and financial crises in 1994, 1999 (following the earthquake in Izmit that year), and 2001; resulting in an average of 4 percent GDP growth per annum between 1981 and 2003. Các cải cách kết hợp với lượng vốn vay nước ngoài chưa từng có thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng; song sự tăng trưởng này gián đoạn do các suy thoái và khủng hoảng tài chính vào năm 1994, 1999, và 2001; kết quả là tăng trưởng GDP trung bình 4% mỗi năm từ 1981 đến 2003. |
Not only does it let your partner know they should stop what they are doing, to avoid touching over-sensitised areas, it can also act as an incredible turn-on for them, spurring them towards their own climax. Nó không chỉ cho người kia biết họ nên tạm dừng lại, để tránh chạm vào các khu vực đang quá nhạy cảm, mà còn là cách khêu gợi tuyệt vời thúc đẩy họ cùng đạt tới cực khoái. |
They used similar mechanisms to transmit power from the engine to the wheels, typically large, exposed spur gears. Chúng sử dụng các cơ chế cơ khí tương tự để truyền công suất từ động cơ sang bánh xe, điển hình là bánh răng lớn. |
In late 2007 and early 2008, several Russian newspapers, including Rossiyskaya Gazeta, Komsomolskaya Pravda, and Nezavisimaya Gazeta, printed stories that implicated the Nazis in the crime, spurring concern this was done with the tacit approval of the Kremlin. Cuối năm 2007 và đầu năm 2008, nhiều báo chí Nga, gồm cả tờ Rossiyskaya Gazeta, Komsomolskaya Pravda và Nezavisimaya Gazeta đưa ra các câu chuyện ám chỉ Phát xít Đức phải chịu trách nhiệm về vụ xử bắn chứ không phải Liên Xô. |
All these factors spurred the advancement of economic thought. Tất cả những nhân tố này góp phần vào thúc đẩy tư tưởng kinh tế. |
Locally this spur is popularly known as Phaya Taung. Tại địa phương, nó thường được gọi là Phaya Taung. |
During the 2005–06 NBA season, Cuban started a booing campaign when former Mavericks player Michael Finley returned to play against the Mavericks as a member of the San Antonio Spurs. Trong mùa giải NBA năm 2005, Cuban bắt đầu một chiến dịch la ó khi cựu cầu thủ Mavericks Michael Finley trở lại thi đấu với Mavericks với tư cách là thành viên của San Antonio Spurs. |
Left up to chance or to a spur-of-the-moment decision, it is likely to be infrequent at best. Để mặc cho sự ngẫu nhiên hoặc tùy hứng, thì nhiều phần trăm là rất có thể cuộc học hỏi không được đều đặn. |
"Five facts about Spurs' White Hart Lane". soccer.com. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013. ^ “Five facts about Spurs’ White Hart Lane”. soccer.com. |
This agitated the Jews and spurred them to produce certain new translations in Greek, designed to deprive the Christians of their arguments by revising their favorite proof texts. Điều này làm người Do Thái khó chịu và khiến họ đưa ra những bản dịch mới bằng tiếng Hy Lạp, nhằm mục đích bác đi những lý lẽ của tín đồ đấng Christ bằng cách sửa lại những đoạn văn mà các tín đồ thường dùng để chứng minh những sự dạy dỗ của mình. |
The Reformation, spurred on by men like Luther, Calvin, and Zwingli, led to the formation of a new approach to religion called Protestantism. Phong Trào Cải Cách được cổ vũ bởi những người như Luther, Calvin và Zwingli đã dẫn tới việc thành lập một đạo mới, được gọi là Tin Lành. |
The mountain has six ski areas: Timberline, Mount Hood Meadows, Ski Bowl, Cooper Spur, Snow Bunny, and Summit. Ngọn núi này có 6 khu vực trượt tuyết: Timberline, Mount Hood Meadows, Ski Bowl, Cooper Spur, Snow Bunny và Summit. |
Watson, a pilot service by IBM to uncover and share data-driven insights, and to spur cognitive applications. Watson, một dịch vụ thí điểm bởi IBM để khám phá và chia sẻ các hiểu biết theo hướng dữ liệu, và để thúc đẩy các ứng dụng nhận thức. |
1:12-16) The resulting gratitude that he felt spurred him on in his ministry. Lòng biết ơn đã thúc đẩy ông tập trung vào thánh chức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spur
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.